cisalhamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cisalhamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cisalhamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cisalhamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hớt, sự dịch chuyển, sự xén, làm đứt gãy, lông cừu xén ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cisalhamento
hớt(shear) |
sự dịch chuyển(shear) |
sự xén(shear) |
làm đứt gãy(shear) |
lông cừu xén ra(shear) |
Xem thêm ví dụ
Instabilidade de Kelvin-Helmholtz - pode ocorrer quando houver cisalhamento dentro de um fluido contínuo ou quando houver suficiente diferença de velocidade ao longo de uma região de fricção entre dois fluidos. Phát phương tiện Bất ổn định Kelvin-Helmholtz (đặt tên theo Lord Kelvin và Hermann von Helmholtz) có thể xảy ra khi biến dạng vận tốc xuất hiện trong một chất lỏng liên tục, hoặc khi có sự khác biệt tốc độ đầy đủ qua giao diện giữa hai chất lỏng. |
Uma vez que a tormenta tinha a estrutura do olho claramente delimitada por profundas convectivas e características tropicais notadas pelas faixas centrais densas bem definidas, espirais exteriores, estrutura de escoamento, temperatura da água quente em 26 °C, pouco cisalhamento e um núcleo-quente baixo, além de ter ocorrido em março (equivalente ao setembro do Hemisfério Norte, o pico da temporada de furacões), ela foi classificada como um furacão pelo Centro Nacional de Furacões dos Estados Unidos. Vì Catarina có cấu trúc mắt rõ ràng bị bao phủ bởi các dải sâu, trung tâm dày đặc, các dải bên ngoài xoắn ốc được xác định rõ ràng và cấu trúc dòng chảy, nhiệt độ nước ấm 79 °F (26 °C), ít cắt, lõi ấm thấp, đặc điểm nhiệt đới tổng thể, và xảy ra vào tháng Ba (tương đương với tháng Chín ở Bắc bán cầu, đỉnh cao của mùa bão), nó được coi là một cơn bão của Trung tâm Bão Quốc gia Hoa Kỳ. |
À medida que o ar mais frio do ar deixa o ar quente e úmido, a água se condensa, criando uma nuvem que geralmente rola com diferentes ventos acima e abaixo (cisalhamento do vento). Như không khí thấp hơn mát hơn nhấc không khí ấm và ẩm, nước của nó ngưng tụ, tạo ra một đám mây thường cuộn với những cơn gió khác nhau ở trên và dưới (chịu cắt gió). |
Dusty, o cisalhamento vertical do vento vai ser perverso nessas montanhas. Dusty, hướng gió ở đó có thể rất kỳ lạ. |
Esta é uma região onde a mudança súbita de condições entre a rotação uniforme da zona radiativa e a rotação diferencial da zona de convecção resulta em grande tensão de cisalhamento — uma condição onde camadas horizontais sucessivas escorregam umas sobre as outras. Đây là vùng nơi có sự thay đổi mạnh giữa chuyển động xoay đồng tốc của vùng bức xạ và chuyển động chênh lệch của vùng đối lưu dẫn tới một sự trượt mạnh—một điều kiện nơi các lớp ngang giáp nhau trượt trên nhau. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cisalhamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cisalhamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.