clinique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clinique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clinique trong Tiếng pháp.
Từ clinique trong Tiếng pháp có các nghĩa là lâm sàng, bệnh khoa, lâm sàng học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clinique
lâm sàngadjective (y học) lâm sàng) Ils ont eu un essai clinique pour un médicament qu'ils ont développé. Họ đã cho thử nghiệm lâm sàng một loại thuốc họ đang phát triển. |
bệnh khoaadjective (y học) bệnh khoa) |
lâm sàng họcadjective (y học) lâm sàng học) |
Xem thêm ví dụ
Il y a 170 essais cliniques qui étudient le rôle des cellules souches dans les maladies cardiaques. Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim. |
Le fait que les patients comme Robin s’adressent à ces cliniques, s'adressent à ces dispensaires et reçoivent ce type d'attention personnalisée, de renseignements et de services, devrait amener notre système de santé à se remettre en question. Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế. |
Pour ce faire -- le cerveau ne ressent pas la douleur -- vous pouvez mettre -- grâce aux progrès réalisés pour Internet, les communications etc. - des fibres optiques reliées à des lasers que vous pouvez utiliser pour activer, dans des modèles animaux, par exemple, dans les études pré- cliniques, ces neurones et voir ce qu'ils font. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
Et il y a beaucoup d'essais cliniques. Và có rất nhiều thử nghiệm lâm sàng. |
Il n'est donc pas vraiment étonnant que des patients comme Robin, dont je viens de vous parler, rencontrée dans cette clinique, se tournent vers le cannabis pour tenter de retrouver un semblant de contrôle. Vì thế, thật sự là không có gì lạ khi những bệnh nhân như Robin, người tôi vừa kể với các bạn, người tôi gặp ở phòng khám, chuyển sang dùng cần sa y tế để cố gắng giữ lại một chút vẻ kiểm soát. |
Au lieu de massacrer un corps, je préfère faire des dissections cliniques plus utiles. Thế nên thay vì chỉ mổ xẻ cơ thể, tôi còn muốn thực hiện những giải phẫu có ý nghĩa lâm sàng thực tế hơn. |
Elle l'a emmené à la clinique la plus proche, où le docteur lui a conseillé d'emmener Rani à l'hôpital en ville pour l'y placer dans une couveuse. Sevitha bế đứa trẻ đến trạm y tế gần nhất của làng và bác sĩ khuyên cô hãy mang con đến bệnh viện trong thành phố để nó được nuôi trong lồng kính. |
Ce que nous avons, c'est la flexibilité d'un centre universitaire pour travailler avec des gens compétents, motivés, enthousiastes, et j'espère, bien financés pour apporter ces molécules jusque dans les cliniques, tout en préservant notre capacité de partager le médicament prototype dans le monde entier. Cái mà chúng tôi có chính là sự linh hoạt của một trung tâm học thuật để làm việc với những con người cạnh tranh, tâm huyết, năng nổ, hy vọng là được tài trợ đầy đủ để có thể mang những tế bào này đến các phòng khám khi cùng lúc duy trì khả năng để chia sẻ mẫu thuốc này toàn cầu. |
Je n'ai jamais effectué de chirurgie sur un patient atteint de sarcome qui ait été guidée par un essai clinique randomisé et contrôlé, ce qui, en médecine, est considéré être la meilleure preuve basée sur la population. Không hề có ca phẫu thuật nào tôi đã thực hiện cho bệnh nhân sarcoma mà được hướng dẫn bởi một thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên, điều mà ta xem là bằng chứng dựa vào quần thể tốt nhất trong y học. |
Mahmoud allait quitté la clinique avec ses nouvelles jambes. Mahmoud được cho về với đôi chân mới. |
Nous avons désormais terminé les essais cliniques sur quatre exemples de souris porteuses de cette maladie. Chúng tôi đã đang hoàn thiện các thí nghiệm lâm sàng trên bốn mẫu chuột của loại bệnh này. |
Je suis méme allé jusqu'à la clinique, tu savais que? Em đã đến bệnh viện, anh có biết không? |
Mais quand bien même la médecine clinique agonise face aux changements comportementaux, nous n'avons pas fait beaucoup d'efforts pour régler ce problème. Nhưng dẫu cho y học lâm sàng lo nghĩ rất nhiều về việc thay đổi hành vi, không có nhiều việc được hoàn thành để cố gắng giải quyết vấn đề đó. |
Son pédiatre avait une expérience en génétique clinique, il n'avait aucune idée de ce qui se passait, mais il proposa de séquencer le génome de l'enfant. Bác sĩ nhi khoa của cậu tình cờ có kiến thức về di truyền học lâm sàng và ông ta không hiểu chuyện gì đang diễn ra, nhưng ông ta nói: "Hãy xác định trình tự gen của cậu bé này." |
Désormais, de multiples tentatives en clinique utilisent différentes sortes de cellules souches pour traiter les maladies cardiaques. Ngày nay, rất nhiều thử nghiệm lâm sàng sử dụng các loại tế bào gốc khác nhau để chữa bệnh tim. |
Encore mieux, vous pourriez me rejoindre à l'une de mes cliniques. Tốt hơn cô nên tham gia phòng khám của tôi. |
Dieu est bien à l’origine des rayons du soleil qui traversent les fenêtres de tous les bâtiments, tant des églises que de ce genre de cliniques (Actes 14:16, 17). Đức Chúa Trời cho mặt trời chiếu sáng qua cửa sổ mọi tòa nhà, kể cả một nhà thờ hoặc một dưỡng đường như thế. |
Nous voyons comment une poignée de patients réagit au traitement d'un essai clinique, et nous introduisons les médicaments à un marché national. Chúng tôi thấy cách một ít bệnh nhân phản ứng với điều trị thử nghiệm, và chúng ta bán thuốc ra cả nước. |
La mère des fillettes dirige une clinique à côté de chez eux. Mẹ của hai bé gái có một phòng y tế cạnh nhà của họ. |
Même chose dans la salle d'attente de la clinique. Điều giống nhau ở các phòng chờ khám. |
Souvent, les individus n'ont pas conscience d'être porteurs du gène responsable, jusqu'à ce qu'ils aient des enfants qui commencent à montrer des signes cliniques de la maladie. Trong đa số trường hợp, người ta không nhận thức được rằng mình mang gen này cho đến khi có con và bắt đầu xuất hiện các dấu hiệu của rối loạn tiểu não. |
Les pilules seules ne font rien, surtout pour la dépression clinique. Chỉ sử dụng thuốc thì không thể khỏi được, nhất là những trường hợp bệnh nhân (BN) trầm cảm lâm sàng. |
Au cours des 13 dernières années - un, trois, 13 ans - j'ai fait partie d'une équipe exceptionnelle au InSightec en Israël avec des partenaires dans le monde entier pour sortir cette idée, ce concept, la chirurgie non invasive, du laboratoire de recherche et en avoir un usage clinique normal. Trong vòng 13 năm trở lại đây -- một, ba, mười ba năm -- Tôi tham gia một nhóm đặc biệt ở InSightec tại Israel và các đối tác trên khắp thế giới để tập trung vào ý tưởng này, quan niệm này, phẫu thuật không cần dao kéo, từ phòng thí nghiệm cho tới ứng dụng lâm sàng thường ngày. |
Va à la clinique. Chỉ ghé qua bệnh viện. |
Mais la clinique a poursuivi le traitement. Nhưng bệnh viện vẫn tiếp tục điều trị em. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clinique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới clinique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.