percussion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ percussion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percussion trong Tiếng pháp.
Từ percussion trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự gõ, sự va đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ percussion
sự gõnoun (y học; âm nhạc) sự gõ) |
sự va đậpnoun (cơ khí, cơ học) sự va đập) |
Xem thêm ví dụ
Écouter le pūʻili ainsi que d'autres percussions hawaïennes. Còn thấy trông ở Lào, Cămpuchia, và nhiều nước nhiệt đới châu Á khác. |
À cette époque, la norme était aux ensembles larges et variés avec des vents, des cuivres et des percussions pour raconter l'histoire. Trước đó, những dàn nhạc lớn và đa dạng chiếm ưu thế với bộ hơi, bộ dây, và bộ gõ để kể chuyện. |
Mais l'arrivée de l'auscultation et de la percussion a représenté un changement radical, un moment où les médecins ont commencé à regarder à l'intérieur du corps. Nhưng sự ra đời của phương pháp thính chẩn và gõ chẩn bệnh chính là một thay đổi lớn lao trời biển, thời khắc y sĩ bắt đầu xem xét bên trong cơ thể. |
Et je me souviens, lorsque j'avais 12 ans, et que j'ai commencé à jouer des timbales et des percussions, mon professeur m'a dit, Và tôi nhớ khi tôi 12 tuổi, đó là khi tôi bắt đầu chơi trống và bộ gõ, thầy của tôi đã nói, |
Le djembé est au cœur de la tradition des percussions de certaines tribus ouest-africaines. Trống djembe là loại nhạc cụ chính của truyền thống vỗ trống ở một số bộ lạc Tây Phi. |
Beaucoup de communautés incluent les percussions dans leur quotidien, le font même encore actuellement, pendant les naissances, les cérémonies d'initiation, les cérémonies d'accueil, les mariages et même les enterrements. Nhiều cộng đồng xem đánh trống là hoạt động thường ngày, và duy trì cho đến ngày hôm nay, từ sinh để cho đến lễ nhập tục, nghi lễ chào đón, hôn nhân và cả chôn cất. |
L'image que je vous montre représente Léopold Auenbrugger qui, à la fin des années 1700, a découvert la percussion. Bức tranh tôi chiếu cho các bạn đây là Leopold Auenbrugger người mà, vào cuối thế kỉ 18, khám phá ra việc gõ để chẩn bệnh. |
Nous connaissions ce par quoi nous étions passionnés, il s’agissait de nombreuses choses que nous n’avions jamais vues sur scène, des choses comme l’art, la pop culture, la technologie, la sociologie, l’anthropologie, les percussions, les comédies et la recherche du bonheur. Nhưng chúng tôi biết chúng tôi đam mê cái gì, và đó là cả một chuỗi những thứ chúng tôi chưa từng thấy ai biểu diễn trước đây, như là mỹ thuật, văn hoá đại chúng, công nghệ, xã hội học, rồi thì nhân học, bộ gõ, hài kịch và sau là niềm vui của bạn. |
Également, le test de percussion de Brodie-Trendelenburg (où Brodie renvoie à Sir Benjamin Collins Brodie, qui partage la paternité dans l'élaboration de ce test) est un test servant à juger des artères incompétentes dans les veines superficielles. Nghiệm pháp gõ Brodie-Trendelenburg (cũng được chính thức công nhận là của Sir Benjamin Collins Brodie) là một nghiệm pháp được dùng để kiểm tra sự mất chức năng các van ở các tĩnh mạch hiển. |
J'y suis allé, les bonobos avaient accès à des instruments à percussions, des jouets musicaux, mais jamais auparavant à des claviers. Tôi giảm giá, và mấy chú khỉ đột bonobo đã được tiếp cận với nhạc cụ gõ, nhạc cụ đồ chơi, nhưng chưa bao giờ nhìn thấy một nhạc cụ có phím. |
Comme dans Dark Side of the Moon, le groupe emploie des synthétiseurs, notamment le VCS3 sur Welcome to the Machine, mais tempérés par la guitare acoustique de Gilmour et les percussions de Mason. Tương tự với The Dark Side of the Moon, Pink Floyd tiếp tục sử dụng máy chỉnh âm EMS VCS 3 (trong "Welcome to the Machine"), nhưng với hiệu ứng nhẹ nhàng hơn phần chơi guitar acoustic của Gilmour và phần chơi định âm của Mason. |
Dans la plupart des cultures africaines, on interdit aux femmes de jouer du tambour ou des percussions depuis longtemps. Trong phần lớn văn hóa Châu Phi, phụ nữ bị cấm chơi trống và bộ gõ suốt một thời gian dài. |
Instruments à percussion, lyres et luths ont été ajoutés à des groupes musicaux au Moyen Empire. Nhạc cụ bộ gõ, đàn lia và đàn lute đã được thêm vào dàn nhạc trong thời kỳ Trung Cổ. |
Et je me souviens, lorsque j'avais 12 ans, et que j'ai commencé à jouer des timbales et des percussions, mon professeur m'a dit, "Eh bien, comment allons-nous faire ? Và tôi nhớ khi tôi 12 tuổi, đó là khi tôi bắt đầu chơi trống và bộ gõ, thầy của tôi đã nói, "Được rồi, chúng ta sẽ học như thế nào đây? |
A percussion latérale, si tu en as. Đạn ghém, nếu có. |
Vidéo: (Musique) DM: Maintenant je vais ajouter des percussions. Video: (Âm nhạc) DM: Bây giờ tôi sẽ đặt vài tiếng gõ vào. |
Jouer des percussions affaiblit une femme, la rend moins féminine, moins désirable, et tout cela la rabaisse à un niveau social inférieur. Hình ảnh một người phụ nữ chơi trống làm cô ấy trở nên yếu ớt, kém nữ tính, kém quyến rũ, nhưng tất cả những điều này, hơn hết, đẩy cô ấy vào vị thế thấp kém hơn. |
Et dans le fond tout ce que nous savons au sujet de la percussion, que vous pouvez concevoir comme l'échographie de l'époque - l'élargissement des organes, le liquide autour du cœur, le liquide dans les poumons, les changements abdominaux - il décrit tout cela dans ce manuscrit merveilleux "Inventum Novum", "Nouvelle invention", qui aurait disparu dans l'obscurité, si ce n'était que ce médecin, Corvisart, un médecin français célèbre - célèbre seulement parce qu'il était le médecin de ce monsieur - Corvisart a réintroduit cette œuvre et l'a rendue de nouveau populaire. Và, về cơ bản, tất cả những gì ta biết về gõ chẩn bệnh, một phương pháp mà đối với người thời đó cũng như là sóng siêu âm vậy -- các cơ quan phù nề, dịch quanh tim, dịch trong phổi, thay đổi trong ổ bụng -- tất cả những điều này ông mô tả lại trong một bản thảo tuyệt vời "Inventum Novem," "Phát minh mới," mà đáng lẽ đã chìm vào quên lãng, nếu không nhờ vị bác sĩ này, Corvisart, một bác sĩ nổi tiếng người Pháp -- nổi tiếng chỉ vì ông ta là bác sĩ riêng của một nhà quí tộc -- Corvisart giới thiệu lại và khiến công trình kia lại được ưa chuộng. |
Si les femmes ont dirigé des pays, sont allées dans l'espace, ont gagné des Grammys, alors ces mêmes femmes peuvent jouer des percussions et en jouer - sur un classement à cinq étoiles ? Nếu phụ nữ đã có thể lãnh đạo một đất nước, phụ nữ đã ra ngoài vũ trụ, phụ nữ đã thắng giải Grammy, thì phụ nữ cũng có thể chơi trống và chơi nó - ở mức năm sao? |
Ils se tenaient littéralement derrière moi, passaient la main par-dessus mon épaule, bougeaient leurs doigts rapidement et tapaient une symphonie de percussions sur le clavier. Họ thật sự đứng đằng sau tôi, chồm qua vai tôi, những ngón tay của họ di chuyển nhanh chóng trong khi họ gõ trên bàn phím. |
Maintenant je vais ajouter des percussions. Bây giờ tôi sẽ đặt vài tiếng gõ vào. |
(Bruit de percussions) (Tiếng trống) |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percussion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới percussion
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.