peindre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peindre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peindre trong Tiếng pháp.
Từ peindre trong Tiếng pháp có các nghĩa là sơn, vẽ, tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peindre
sơnverb Les murs avaient été peints, les revêtements de sol avaient été changés. Các bức tường được sơn phết lại, sàn nhà được đổi mới. |
vẽverb Elle aime peindre des tableaux. Cô ta thích vẽ tranh. |
tảverb |
Xem thêm ví dụ
Par ailleurs, en Révélation 7:17 une phrase similaire est employée pour peindre le bonheur dont la “grande foule” jouit d’ores et déjà. Và Khải-huyền 7:17 áp dụng đúng những lời trên cho “đám đông vô-số người” được ban phước ngày nay. |
Vers l’âge de 14 ans, j’ai commencé à travailler dans une agence de publicité où j’ai appris à peindre des enseignes. Khi tôi được khoảng 14 tuổi, tôi bắt đầu làm việc ở một công ty quảng cáo, ở đó tôi học cách sơn những tấm bảng hiệu. |
Voici la première commission que j'ai jamais eu de peindre un portrait, et la gardienne est que humaine œuf poché qui a butted et m'a rebondi hors de mon héritage. Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi. |
Peindre Lucrezia Donati, faire croire frauduleusement aux Medicis que tu peux livrer des armes absurdes. Vẽ chân dung cho Lucrezia Donati, lừa người đúng đầu Nhà Medicis tin vào mấy cái vũ khí lố bịch của ngươi. |
On n'avait pas imaginé que ça nous prendrait presque une année entière pour peindre cette rivière, avec Geovani, Robinho et Vitor qui habitaient à côté. Chúng tôi chẳng ngờ mình đã dành gần cả năm để vẽ nên dòng sông cùng với Geovani, Robinho và Vitor, những người sống gần đó. |
Ce qui est intéressant à propos de Marla Olmstead est que sa famille a fait l’erreur d’inviter l’émission télé 60 Minutes II chez eux pour la filmer en train de peindre. Điều thú vị về Marla chính là một sai lầm to lớn của gia đình cô bé khi mời chương trình ti vi "60 phút II" đến nhà họ để quay phim cô bé đang vẽ tranh. |
« Si vous n’êtes pas missionnaire à plein temps avec un badge accroché à votre veste, c’est maintenant le moment d’en peindre un sur votre cœur, écrit, comme l’a dit Paul, ‘non avec de l’encre, mais avec l’Esprit du Dieu vivant’. » “Nếu các anh chị em không phải là một người truyền giáo toàn thời gian với tấm thẻ tên truyền giáo gắn trên áo, thì bây giờ là lúc để vẽ một tấm thẻ tên trong lòng mình—vẽ như Phao Lô đã nói: ‘chẳng phải viết bằng mực, nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời hằng sống.’” |
Si je devais vous peindre les grandes lignes, je dirais, vous vous rappelez des gens qui étaient complètement fous de eBay, au début de eBay? Nếu tôi vẽ một bức tranh lớn, tôi sẽ nói, có nhớ những người thực sự ham thích eBay trong những năm đầu không? |
Peindre la mémoire. Báo Lạng Sơn. |
Peindre est votre vraie vocation ». "Viết lách chính là hội họa của phát ngôn." |
On le fera balayer... et peindre. Chúng ta sẽ quét dọn... và sơn sửa lại. |
Un groupe d'artistes a décidé de peindre un char d'assaut grandeur nature sur un mur. Một nhóm nghệ sĩ định vẽ một xe tăng với kích thước thật lên một bức tường. |
Tu continues à peindre. Hãy tiếp tục vẽ. |
Mais je ne voulais pas juste peindre les ombres. Nhưng tôi không chỉ muốn vẽ những cái bóng. |
J'ai eu l'idée de peindre les ombres. Tôi nảy ra ý tưởng vẽ những khối bóng đổ. |
La dernière fois que j'avais peint, j'avais 16 ans et j'était en colo, et je ne voulais pas apprendre à peindre en copiant les grands maîtres, ou en tendant une toile et en m'exerçant encore et encore sur cette surface, car ce n'était pas ce en quoi consistait mon projet. Lần cuối tôi vẽ là tại 1 trại hè vào năm 16 tuổi Tôi không muốn tự học vẽ bằng cách sao chép các bậc thầy hội họa Tôi cũng không muốn căng 1 miếng vải bố ngày đêm luyện vẽ trên chất liệu đó Đây không phải là dự tính của tôi. |
En 2011, en Afrique du Sud, des archéologues ont rapporté avoir trouvé une substance à base d'ocre, créée par l'homme, remontant à 100 000 ans, qui pourrait avoir été utilisée pour peindre. Vào năm 2001 và 2004, các nhà khảo cổ học Nam Phi đã phát hiện thấy trong Hang Blombos có một hỗn hợp bột màu do con người tạo ra 100.000 năm tuổi có thể được sử dụng như sơn. |
Si vous voulez peindre, vous pouvez tout peindre en bleu parce que chaque toit que vous voyez sur cette image collecte des gouttes d'eau et les dépose dans les pièces. Nếu tô màu, sẽ toàn là xanh dương vì mỗi mái nhà bạn thấy trong hình đều thu nước mưa, và trữ trong phòng. |
Bien sûr il serait trop facile de dire que le génie turbulent de Van Gogh lui a permis de peindre et dépeindre la turbulence mais il est aussi très difficile d'exprimer l'exaltante beauté du fait que, dans une période de souffrance intense, Van Gogh fut en mesure de percevoir et de représenter un des concepts parmi les plus extrêmement difficiles que la nature ait soumise à notre sagacité, et d'unir son imaginaire singulier aux mystères les plus profonds du mouvement, des fluides et de la lumière. Quá dễ khi nói thiên tư hỗn loạn của Van Gogh cho phép ông diễn tả sự hỗn loạn, vẫn quá khó để thể hiện chính xác sức sống mãnh liệt của cái đẹp trong thời gian bệnh nặng như vậy, Van Gogh bằng cách nào đó đã nhận thức và thể hiện một trong những khái niệm khó nhất thiên nhiên từng mang đến, và hợp nhất não và mắt với sự bí ẩn tột cùng của chuyển động, chất lỏng và ánh sáng. |
Son amour pour les autres, et mon amour de les peindre. Tình yêu của nàng với con người, và tình yêu của tôi với việc vẽ họ. |
Maman, on va peindre mon portrait. Con có bức họa chân dung, mẹ ạ. |
En parlant de la peinture, il expliquait qu'elle était « le paratonnerre pour ma maladie », parce qu'il estimait qu'il pouvait éviter de devenir fou en continuant à peindre. Ông gọi bức tranh là "cột thu lôi cho bệnh tình của mình", bởi ông cảm thấy rằng ông có thể ngăn mình phát điên bằng cách tiếp tục vẽ. |
Il peut peindre? Ông ấy có thể vẽ không? |
Je me suis souvent demandé, ce que Fildes aurait fait si on lui avait demandé de peindre ce tableau, à l'époque moderne, en 2011? Tôi thường băn khoăn không biết Fildes sẽ làm gì nếu ông được đề nghị vẽ bức tranh này trong thế kỉ hiện đại, vào năm 2011? |
Vous pourriez les peindre en rouge. Bác có thể tô màu cho nó thành hoa hồng đỏ mà |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peindre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới peindre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.