période trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ période trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ période trong Tiếng pháp.
Từ période trong Tiếng pháp có các nghĩa là thời kỳ, kỳ, câu nhiều đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ période
thời kỳnoun Les périodes de pénurie sont le moment de vivre frugalement et d’utiliser ces réserves. Thời kỳ thiếu thốn là thời kỳ phải sống đạm bạc và sống với đồ đã dự phòng. |
kỳnoun Parce que les périodes de transition sont dangereuses. Bởi vì chuyển đổi là thời kỳ nguy hiểm. |
câu nhiều đoạnnoun (văn học) câu nhiều đoạn) |
Xem thêm ví dụ
Par exemple, si la dimension qui caractérise votre cohorte est Date d'acquisition, cette colonne contient la date d'acquisition pour chaque cohorte, ainsi que le nombre d'utilisateurs que vous avez acquis sur la période (jour, semaine, mois). Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
Vous pouvez bénéficier d’une étude biblique gratuite à domicile en écrivant aux éditeurs de ce périodique. Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà. |
9 Sous inspiration, le psalmiste a expliqué que mille ans d’existence humaine équivalent à une très courte période aux yeux du Créateur éternel. 9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng. |
On pourrait étendre ce genre d'analyse statistique sur touts les divers travaux de M. Haring, afin d'établir dans quelle période l'artiste a privilégié les cercles vert clair, ou les carrés roses. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
En 1978, elle et son collègue journaliste Hannes Smith lancent un autre périodique, l'hebdomadaire indépendant Windhoek Observer. Bà và nhà báo Hannes Smith đã bắt đầu tờ báo tuần độc lập Windhoek Observer vào năm 1978. |
Les chiens étaient l'animal préféré et le plus utilisé pour ces expériences parce que les scientifiques du programme spatial pensaient qu'ils étaient les mieux adaptés à de longues périodes d'inactivité. Chó là động vật được ưa thích cho các thí nghiệm vì các nhà khoa học cảm thấy chó rất phù hợp để chịu đựng thời gian dài không hoạt động. |
Les données historiques montrent que nous avons connu une croissance annuelle de 2,0% sur toute la période, de 1891 à 2007, et rappelez-vous qu'elle a été légèrement négative depuis 2007. Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007. |
Cette période a été très difficile pour maman, non seulement du fait de l’absence de papa, mais aussi parce qu’elle savait que mon jeune frère et moi aurions bientôt à affronter l’épreuve de la neutralité. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
Le Soleil n'est pas considéré comme une étoile variable, mais il subit des changements périodiques de son activité, ce qui peut être vu grâce aux taches solaires. Mặt trời được coi là một ngôi sao biến đổi, nhưng nó có trải qua các thay đổi theo chu kỳ trong hoạt động được gọi là chu kỳ đốm mặt trời. |
Un ou deux jeunes feront la démonstration d’une présentation simple d’un périodique de porte en porte. Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản. |
Bien que ces dernières semaines aient été une période de liesse nationale dans ce pays, ce serait dramatique si vous pensiez que cela veut dire que votre part du travail a été accomplie. Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành. |
Le type le plus simple du comportement se manifeste par des points d'équilibre, ou de points fixes et par des orbites périodiques. Loại đơn giản nhất của hành vi được đưa ra bởi các điểm cân bằng, hoặc các điểm cố định, và bởi cácquỹ đạo có chu kỳ. |
Durant cette période, votre compte restera suspendu ou votre article refusé par mesure de précaution, et vous ne pourrez plus demander d'examen. Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác. |
Grande comète de 1861 C/1861 J1 La Grande comète de 1861, officiellement nommée C/1861 J1 et 1861 II, est une comète non périodique qui fut visible à l’œil nu pendant environ 3 mois. Sao chổi lớn năm 1861, mã hóa số chính thức C/1861 J1 và 1861 II, là một sao chổi không định kỳ có thể nhìn thấy bằng mắt thường trong khoảng 3 tháng. |
En cette période spéciale de l’année, particulièrement en ce sabbat de Pâques, je ne peux m’empêcher de méditer sur l’importance des enseignements du Sauveur et sur son exemple doux et aimant dans ma vie. Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi. |
Puis il répète sa présentation pour chaque périodique. Sau đó, người công bố tập lớn tiếng lời trình bày. |
” C’est à cette période- là que les démons ont commencé à me harceler. Trong khoảng thời gian đó, các quỉ bắt đầu quấy nhiễu tôi. |
Sans oublier, bien sûr, le sac de périodiques*, qui rendait les Témoins de Jéhovah si reconnaissables. Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
La locution est ainsi utilisée pour décrire les facilités de communication et de commerce que l’administration unifiée aida à créer et la période de paix relative qui suivit les vastes conquêtes mongoles. Thuật ngữ này được sử dụng để miêu tả về giao tiếp tự do và thương mại, chính quyền thống nhất đã giúp tạo ra và thời kỳ hoà bình tương đối theo sau những cuộc chinh phạt rộng lớn của Mông Cổ. |
J’ai vérifié par moi- même l’accomplissement de cette promesse de Jésus : “ Personne n’a quitté maison, ou frères, ou sœurs, ou mère, ou père, ou enfants, ou champs, à cause de moi et à cause de la bonne nouvelle, qui ne reçoive au centuple, maintenant, dans cette période- ci, maisons, et frères, et sœurs, et mères. Tôi có thể thấy tận mắt sự ứng nghiệm của lời Chúa Giê-su hứa: “Chẳng một người nào vì ta và Tin-lành từ-bỏ nhà-cửa, anh em, chị em, cha mẹ, con-cái, đất-ruộng, mà chẳng lãnh được đương bây giờ, trong đời nầy, trăm lần hơn về những nhà-cửa, anh em, chị em, mẹ con”. |
Cliquez sur la plage de dates pour sélectionner une période. Hãy nhấp vào biểu tượng hiển thị phạm vi ngày để chọn phạm vi ngày. |
Un jour, après avoir examiné des périodiques qui nous avaient été confisqués, un gardien s’est exclamé : “Si vous continuez à lire ça, vous allez être invincibles !” Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’. |
Des détenus ont expliqué avoir effectué des tâches subalternes pour de longues périodes dans le traitement de noix de cajou, l'agriculture, la couture de vêtements et de sacs à provisions, travaillé dans la construction et la fabrication de produits en bois, en plastique, en bambou et en rotin. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
“Et il adviendra sans faute, dans la période finale des jours, que la montagne de la maison de Jéhovah se trouvera solidement établie au-dessus du sommet des montagnes, et elle sera élevée au-dessus des collines; et vers elle devront affluer toutes les nations.” — Ésaïe 2:2. “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2). |
En un mois, elles ont distribué 229 périodiques. Trong vòng một tháng, họ đã phân phát được 229 tạp chí. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ période trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới période
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.