colheita trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colheita trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colheita trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ colheita trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gặt, mùa màng, thu hoạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colheita
gặtverb Por fim, o lavrador tem uma plantação pronta para a colheita. Cuối cùng, cánh đồng của người nông dân sẵn sàng cho việc gặt hái. |
mùa màngnoun O ladrão sofrerá quando o preço cair na próxima colheita. Kẻ trộm sẽ hứng chịu tất cả khi giá rớt xuống vào mùa màng năm sau |
thu hoạchverb Queremos passar do plantio diretamente para a colheita. Chúng ta muốn đi thẳng từ việc gieo trồng đến việc thu hoạch. |
Xem thêm ví dụ
O dono do campo disse: “Deixai ambos crescer juntos até a colheita.” — Mateus 13:25, 29, 30. Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30). |
Perdemos todas as colheitas. Chúng tôi mất tất cả hoa màu. |
Em qualquer plantação, 20% das árvores produzem 80% da colheita, por isso a Mars está a estudar o genoma, e a sequenciar o genoma da planta de cacau. Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao. |
Assim como alguns frutos permaneciam na árvore após a colheita, alguns sobreviveriam ao julgamento de Jeová Một số sẽ sống sót qua sự phán xét của Đức Giê-hô-va, giống như trái còn lại trên cành sau mùa hái trái |
Em 1915, Sarah Ferguson estava certa; ‘ainda havia mais a ser feito na obra da colheita’. — De nossos arquivos no Brasil. Năm 1915, chị Sarah Ferguson nói đúng, đã “có nhiều công việc gặt hái để làm”.—Từ kho tàng tư liệu ở Brazil. |
Deste modo, o governo podia armazenar comida e distribuí-la em tempos de colheita ruim. Theo cách này, nhà nước có thể tích trữ lương thực thặng dư (như gạo) và phân phối chúng ở thời đói kém hay mất mùa. |
Eles podem cultivar as suas colheitas. Vì vậy chúng tôi có thể gieo trồng. |
O filho que age com perspicácia recolhe durante o verão; o filho que age vergonhosamente está profundamente adormecido durante a colheita.” — Provérbios 10:4, 5. Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5. |
12 À medida que o julgamento prossegue, anjos ordenam que se façam duas colheitas. 12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái. |
(Gálatas 6:10) Entretanto, a colheita ainda é grande e os trabalhadores continuam a ser poucos. Chúng ta đặc biệt muốn làm điều lành cho anh em chúng ta trong đức tin (Ga-la-ti 6:10). |
As árvores frutíferas estavam em plena floração, havendo alta expectativa de uma colheita abundante. Các cây ăn trái đang nở rộ và người ta kỳ vọng rất nhiều vào một mùa gặt dồi dào. |
19 “Quando você fizer a colheita do seu campo e tiver esquecido um feixe no campo, não volte para apanhá-lo. 19 Khi anh em thu hoạch mùa màng và để quên một bó lúa ngoài ruộng thì đừng quay lại lấy. |
“Uma boa colheita de trigo dar-nos-á mais dinheiro do que alguma vez tivemos, Laura. Một vụ lúa mì tốt đẹp sẽ mang lại cho mình thật nhiều tiền, Laura. |
‘Jesus disse aos seus discípulos: “Sim, a colheita é grande, mas os trabalhadores são poucos. “[Chúa Giê-su] nói với các môn đồ: ‘Quả thật, mùa gặt thì trúng mà thợ gặt thì ít. |
Veremos as culturas à medida que crescem nos campos em todos os campos agrícolas do planeta, todos os dias, e poderemos ajudar a melhorar as colheitas. Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản. |
Pelo visto, naquela época era costume fazer isso, talvez para proteger a preciosa colheita contra ladrões ou saqueadores. Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá. |
Daí, se as condições melhorarem, terá uma boa colheita. Rồi, nếu thời tiết tốt hơn, ông gặt được vụ mùa tốt. |
Em muitos países onde hoje se cultiva a cana-de-açúcar, a colheita ainda é feita à mão, mas em cada vez mais países usam-se colheitadeiras enormes. Mặc dù tại nhiều nước trồng mía ngày nay, người ta vẫn cắt mía bằng tay, nhưng hiện nay càng ngày càng có nhiều nước thu hoạch bằng máy cắt mía khổng lồ. |
“A colheita da terra” começou com o ajuntamento dos remanescentes dos 144 mil “filhos do reino”, “o trigo” da parábola de Jesus. “Mùa-màng dưới đất” bắt đầu với việc thu nhóm những người còn sót lại trong số 144.000 “con-cái nước thiên-đàng”, tức “lúa mì” trong minh họa của Chúa Giê-su. |
O capítulo 27 explica que o Senhor ordenou a Israel que lhe consagrasse suas colheitas, rebanhos e manadas. Chương 27 giảng giải rằng Chúa truyền lệnh cho dân Y Sơ Ra Ên phải dâng hiến các hoa mầu và các đàn gia súc lên Chúa. |
Quando “a colheita da terra”, isto é, a “colheita” dos que serão salvos, estiver terminada, será tempo para o anjo lançar “no grande lagar da ira de Deus” a “videira da terra” ajuntada. Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’. |
Assim, a época da colheita e a terminação deste sistema começaram no mesmo período — 1914. Ngài nói: “Mùa gặt là thời kỳ cuối cùng của thế gian này”. |
A ordem de oferecer para Jeová as primícias da colheita na Festividade dos Pães Não-Fermentados foi dada à nação como um todo. Lệnh dâng bó lúa đầu mùa cho Đức Giê-hô-va trong dịp Lễ Bánh Không Men là mệnh lệnh ban cho toàn thể dân sự. |
Os romanos guardaram a maior parte da colheita contra friagem invasora. Bọn La Mã thường cất trữ hầu hết ngũ cốc thu hoạch được để chống lại cái lạnh mùa đông. |
Então, Abram foi silenciosamente ao campo, de onde pegou um terço de sua colheita e colocou na pilha de seu amado irmão. Vậy nên, Abram lặng lẽ đi ra đồng, nơi đó anh ta lấy một phần ba số thu hoạch của mình và để vào đống thu hoạch của người em thân yêu của mình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colheita trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới colheita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.