cólica trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cólica trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cólica trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cólica trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đau bụng, đau dạ dày, bệnh đau bụng, đau nhói, cơn đau bụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cólica
đau bụng(bellyache) |
đau dạ dày
|
bệnh đau bụng(bellyache) |
đau nhói
|
cơn đau bụng(colic) |
Xem thêm ví dụ
É parecida com uma cólica menstrual, mas mais nítida. Giống như khi có kinh nguyệt nhưng nặng hơn. |
Então, por quê me sinto tão " melão-cólico "? Vậy sao tao cảm thấy buồn thế. |
“Deixou você tão abobado que qualquer dia vou ver você retorcendo de cólicas, com um sapo metido na barriga.” """Nó đã làm cho mày ngớ ngẩn, rồi một ngày nào đó ta sẽ thấy mày quằn quại vì đau đớn với con cóc ôm trong bụng đấy""." |
Minha doença parecia ser enxaqueca, aderências pélvicas, dismenorréia (cólicas menstruais), síndrome do intestino irritado, colite e gastrite. Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày. |
JL: O que são cólicas? JL: Đau bụng là gì ạ? |
Eu já sei como aliviar cólicas menstruais. Tôi biết cách làm dịu những cơn đau lúc hành kinh. |
Tenho cólicas. Tôi bị đau bụng. |
Outro estudo está sendo feito para rastrear o desenvolvimento das crianças que têm cólicas relativamente tarde, e é este último grupo que mais intriga. Một cuộc nghiên cứu phụ đang được tiến hành nhằm theo dõi sự phát triển của trẻ bị đau bụng, trong đó nhóm thứ ba là nhóm khiến các nhà nghiên cứu đặc biệt chú ý. |
Ela teve cólica por meses. Con bé bị đau bụng suốt mấy tháng trời. |
Isso resulta em crises de pânico, problemas respiratórios e cólicas abdominais. Hậu quả là những cơn hoảng loạn, khó thở và co thắt dạ dày. |
O uso liberal do pigmento causava as chamadas "cólicas do pintor" ou aquilo a que hoje chamamos "envenenamento por chumbo". Việc sử dụng chì tràn lan gây ra thứ vốn được biết là bệnh đau bụng của họa sĩ, hay ngày nay ta gọi là nhiễm độc chì. |
Estou com cólicas. Con đang bị gò bó. |
É um miúdo bom, mas tem cólicas. Đó là đứa bé đáng yêu, nhưng mắc chứng đau dạ dày. |
O teu estômago tem cólicas Ruột em đang co thắt |
Um dia, a cólica sumiu, e finalmente comprei um IPhone e fiz algo com o resultado de todas aquelas horas vagando. Và rồi cơn đau bụng của bé cũng giảm, và rồi tôi cũng có chiếc iPhone và tôi đặt hết những giờ lang thang ấy vào thành hành động. |
Dores ou cólicas? Đau nhức gì không? |
Prisão de ventre, cólicas, dispepsia, doenças hepáticas, doenças renais, hemorróidas, inflamação intestinal. Táo bón, đau bụng, rối loạn tiêu hóa, bệnh gan, bệnh thận, bệnh trĩ, viêm ruột. |
Prisão de ventre, cólicas, dispepsia, doenças hepáticas, doenças renais, hemorroidas, inflamação intestinal. Táo bón, đau bụng, rối loạn tiêu hóa, bệnh gan, bệnh thận, bệnh trĩ, viêm ruột. |
um bebê sofrendo com cólica, que só conseguia dormir num carrinho em movimento e com silêncio absoluto. một đứa trẻ khổ sở vì đau bụng chỉ ngủ trong chiếc xe đẩy đang di chuyển mà phải với sự im lặng tuyệt đối. |
Eles escapam da capela, mas Lynn hesita, sofrendo de cólicas estomacais. Họ thoát khỏi nhà thờ, nhưng Lynn không còn đủ sức, bị đau bụng. |
Um recente estudo no Canadá, a respeito de mães que têm bebês com cólicas, revela que mais de 85% dos casos de cólica em bebês diminuem aos três meses de vida. Một cuộc khảo sát mới đây ở Canada trên các bà mẹ có con bị đau bụng cho thấy, hơn 85 phần trăm trường hợp này, cơn đau của bé giảm bớt khi bé được ba tháng tuổi. |
Onde estava quando ela acordou com cólica nos primeiros meses? Khi đêm nào nó cũng thức dậy vì đau bụng trong suốt mấy tháng đầu? |
Ele comeu a ração, teve cólicas. Nó đã bị trúng độc trong thức ăn |
Há muitos veterinários, veterinários da velha escola, em particular, que têm feito uma coisa chamada ̋chá de cocó ̋ não é fezes, é chá de cocó, para tratar cólicas e outros males em cavalos, vacas e animais desse tipo. Faz-se um chá com o cocó de um animal saudável e dá-se a beber ao animal doente. Và hoá ra nhiều người ăn chay, đặc biệt những người ăn chay kiểu truyền thống, dùng một thứ gọi là 'trà phân' không phải là mông đâu mà là trà phân, để trị đau bụng, và bệnh khác ở ngựa và bò và những thứ như vậy, khi bạn làm trà từ phân của một con vật khoẻ mạnh và cho một con vật bệnh dùng. |
“Diz que está morrendo por minha causa, como se eu fosse uma cólica miserere.” """Anh chàng bảo cháu là anh chàng đang chết vì cháu, làm như thể cháu là thứ bệnh thổ tả không bằng""." |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cólica trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cólica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.