compris trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compris trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compris trong Tiếng pháp.
Từ compris trong Tiếng pháp có các nghĩa là bao gồm cả, xem comprendre. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compris
bao gồm cảadjective L'entrée comprend une boisson. Vé vào cửa bao gồm cả nước giải khát. |
xem comprendreadjective |
Xem thêm ví dụ
C'est bien compris? Cậu rõ chưa? |
13 Après avoir écouté un discours lors d’une assemblée de circonscription, un frère et sa sœur ont compris qu’ils devaient limiter leurs relations avec leur mère exclue depuis six ans et qui n’habitait pas sous le même toit qu’eux. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Tu n'as pas compris ce que ça voulait dire? Chuyện chúng ta không có ý nghĩa gì đối với em sao? |
Vous m'avez compris? Có hiểu không? |
25 Il pensait que ses frères comprendraient que Dieu allait les sauver par son intermédiaire, mais ils ne l’ont pas compris. 25 Người nghĩ anh em mình sẽ hiểu rằng Đức Chúa Trời đang dùng tay mình để giải cứu họ, nhưng họ không hiểu. |
Nous ne l'avons jamais compris. Chúng tôi chưa bao giờ hiểu nó. |
Toutefois, après avoir reçu la réponse à ses questions, après avoir compris le sens de ce qu’il lisait et vu comment cela le concernait, il est devenu chrétien. Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ. |
(Rire) Atatürk avait compris deux choses fondamentales. (Tiếng cười) Ataturk nhận ra 2 điều rất căn bản. |
RETScreen et l'équipe de RETScreen ont reçu plusieurs autres prix, y compris le Prix de l’énergie renouvelable dans le monde (Euromoney et Ernst & Young), l'Energy Globe (prix national pour le Canada) ainsi que la Médaille des Prix de distinction de GTEC (Government Technology Exhibition and Conference). RETScreen và nhóm RETScreen đã được đề cử và nhận được nhiều giải thưởng có uy tín khác bao gồm giải thưởng Năng lượng Tái tạo Toàn cầu Euromoney/Ernst & Young, Energy Globe (Giải thưởng Quốc gia Canada) và Huy chương Giải thưởng Đặc biệt Ernst & Young, Energy Globe (Giải thưởng Quốc gia dành cho Canada), và Huy chương Giải thưởng Đặc biệt GTEC. |
1 Comme vous le savez probablement, divers pays, y compris le nôtre, comptent dans leur population de nombreux hindous. 1 Chắc bạn đã biết, có nhiều người Ấn Độ Giáo sống ở nhiều nước khác nhau, kể cả nước này. |
Mais dès qu’elle a compris que Kenneth et Filomena étaient à sa porte, elle est allée leur ouvrir et les a invités à rentrer. Nhưng khi biết anh Kenneth và chị Filomena đến, cô ra mở cửa mời họ vào. |
Et enfin Bishnu, le responsable de l'équipe, a compris que nous n'avons pas seulement construit des sanitaires, mais créé aussi une équipe, qui travaille à présent dans deux villages et y forment les habitants de deux autres villages pour développer les activités. Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc. |
(Romains 5:19). Depuis les cieux, Jésus, le Grand Prêtre de Dieu, emploiera la valeur de son sacrifice humain parfait pour porter à la perfection tous les hommes obéissants, y compris des milliards de ressuscités, ce qui leur ouvrira la perspective de jouir d’un bonheur éternel sur une terre transformée en paradis. Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng. |
Et quavez-vous compris dans ce que nous disions? Và ông hiểu thế nào về những điều chúng tôi nói? |
Compris, capitaine. Rõ, cơ trưởng. |
Chacun apporterait les noms de famille qu’il a, les anecdotes et les photos qu’il a, y compris les objets que les grands-parents et les parents chérissent. Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ. |
Je n'ai jamais vraiment compris cette technique. Tôi chỉ không hiểu được kỹ thuật như thế nào? |
vous m'avez mal compris. Cô hiểu lầm rồi. |
Je sais que c' était de ma faute mais j' ai compris Tôi biết là do tôi nhưng tôi hiểu |
Tel quel, l'ordre envoie des réservistes partout dans les 19 districts militaires de l'Allemagne, y compris les villes occupées comme Paris, Vienne et Prague. Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha. |
C’est pourquoi nous avons besoin de la protection et de toute l’armure spirituelle que Jéhovah nous fournit, y compris de “l’épée de l’esprit, c’est-à-dire la parole de Dieu”, pour pouvoir résister en ce jour de méchanceté. — Éphésiens 6:11-13, 17. Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW). |
Un mois plus tard, Misae mourait, entourée de l’affection des siens et de l’équipe médicale d’un autre hôpital, où l’on avait compris et respecté ses convictions. Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng. |
Néanmoins, il est parfois impossible de vaincre totalement la dépression, même après avoir tout essayé, y compris suivre un traitement. Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học. |
4. a) En allant au fond des choses, qu’est- ce que les serviteurs de Jéhovah ont compris quant à l’origine de la doctrine de la Trinité et à l’effet de cet enseignement? 4. a) Đào sâu dưới bề mặt, dân sự của Đức Giê-hô-va nhận định được gì về nền tảng của giáo lý Chúa Ba Ngôi và hiệu quả của một sự giảng dạy thể ấy? |
J’ai vite compris que je devais arrêter le cannabis. Tôi sớm ý thức được là mình phải cai cần sa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compris trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới compris
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.