concrétiser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concrétiser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concrétiser trong Tiếng pháp.

Từ concrétiser trong Tiếng pháp có nghĩa là cụ thể hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concrétiser

cụ thể hóa

verb

Xem thêm ví dụ

La même chose est en train de se passer, et c'est l'idée de base qu'en bougeant dans l'espace on bouge dans le temps qui est concrétisée sans compromis, mais des compromis ont été faits à l'époque de l'imprimerie.
Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra.
À cette époque, je me suis souvent demandé ce que cela ferait de pénétrer dans le palais, mais il me semblait très improbable de concrétiser un jour cette pensée.
Lúc đó, tôi thường tự hỏi nếu tôi được đi thăm dinh thự đó thì sẽ như thế nào, nhưng ý nghĩ được làm điều đó dường như là hoang tưởng.
» Si vous avez des rêves, il est de votre responsabilité de les concrétiser.
Nếu bạn có một ước mơ, trách nhiệm thực hiện là ở bạn.
J’ai voulu concrétiser mon enthousiasme et ma foi en Jésus-Christ.
Tôi muốn biến nỗi phấn khởi và đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô thành hành động.
Comment leur action s’est- elle concrétisée?
Việc này đã xảy ra như thế nào?
Si vous êtes déjà en mesure de vous assumer financièrement, avez- vous réellement besoin de consacrer du temps, de l’argent et des efforts à la poursuite de vos études, dans le seul but de concrétiser des aspirations personnelles ou bien de satisfaire vos parents ou vos proches ?
Nếu có đủ khả năng tự nuôi thân, bạn có thật sự cần dành thời gian, tiền bạc và năng lực để học lên cao chỉ vì muốn thực hiện khát vọng của mình hoặc của cha mẹ hay bà con không?
Si l’homme a un but quand il concrétise ses inventions relativement insignifiantes, à plus forte raison Jéhovah Dieu avait- il un but lorsqu’il a créé ses merveilles impressionnantes.
Nếu con người có mục đích khi làm ra các phát minh dù tầm thường, thì chắc hẳn Giê-hô-va Đức Chúa Trời cũng có mục đích trong các sự sáng tạo phi thường của Ngài!
Ces espoirs ne se sont pas concrétisés.
Kỳ vọng ấy đã không xảy ra.
La plupart des idées que j’ai eu à concrétiser en qualité de surveillant du Béthel ne venaient pas de moi.
Hầu hết những sáng kiến mà tôi, là người giám thị Bê-tên, có đặc ân đem ra thi hành, là của những người khác.
Philippe était mécontent de ces conditions mais il les accepta pour que le mariage se concrétise,.
Dù không hài lòng, nhưng Philip sẵn sàng chấp nhận để có thể kết hôn với Mary.
Peut-être faudra- t- il les éclairer sur les choix possibles et la façon de les concrétiser ”.
Họ có thể cần được giúp để biết mình có những lựa chọn nào và làm sao quyết định”.
Nous pouvons concrétiser ce que je voyais autrefois.
Ta sẽ hiện thực hoá cái tương lai mà em đã tưởng tượng ra khi mới kết hôn.
Personne ne semble concrétiser quoi que ce soit d'ailleurs.
Chẳng ai làm được tích sự gì ở đây cả.
Il est malgré tout important de comprendre et d’enseigner le modèle du Seigneur et de nous efforcer de le concrétiser de notre mieux.
Nhưng vẫn là điều quan trọng để chúng ta hiểu và giảng dạy theo mẫu mực của Chúa và cố gắng được hoàn hảo theo mẫu mực đó với hết khả năng của mình.
Cette menace ne s'est jamais concrétisée ce qui fait que la Westland n'a produit qu'un petit nombre de Welkins.
Mối đe dọa này không bao giờ trở thành sự thật, nên Westland chỉ sản xuất một số lượng nhỏ Welkin.
Choisissez maintenant celui qui compte le plus à vos yeux et écrivez ce que vous pouvez faire dès à présent pour commencer à le concrétiser.
Bây giờ, hãy chọn một mục tiêu quan trọng nhất và viết ra điều bạn có thể làm ngay bây giờ để thực hiện mục tiêu đó.
Dans nos prières, nous précisions la date à laquelle nous voulions concrétiser notre projet.
Trong lời cầu nguyện, chúng tôi cũng đề cập đến ngày cụ thể mà mình sẽ bắt đầu thực hiện kế hoạch”.
Même si cela s’est concrétisé par une tolérance temporaire du mal, les hommes ont ainsi eu l’occasion de montrer si oui ou non ils étaient capables de se diriger indépendamment de Dieu, en vivant selon leurs propres normes du bien et du mal.
Dù điều này có nghĩa là cho phép điều ác tạm thời tồn tại, phải như vậy thì loài người mới có cơ hội chứng tỏ họ có thể thành công hay không khi tự cai trị biệt lập với Đức Chúa Trời, sống theo tiêu chuẩn riêng của họ về điều gì là đúng hay sai.
La coopération internationale n’a jamais pu être concrétisée, et cela enraye les efforts des hommes en vue d’établir un nouvel ordre mondial.
Sự hợp tác quốc tế chưa bao giờ từng đạt được và điều này làm cản trở những cố gắng của loài người nhằm thiết lập một trật tự thế giới mới.
b) Quelles choses réconfortantes Jéhovah prophétise- t- il pour son peuple, et qui sera son instrument pour les concrétiser ?
(b) Đức Giê-hô-va tiên tri những điều ấm lòng nào về dân Ngài, và Ngài sẽ dùng ai thực hiện những điều này?
Établissez la liste de ces activités et des projets que vous avez concrétisés. — Voir l’encadré “ À titre d’exemple : CV d’une personne sans expérience professionnelle ”.
Hãy kể ra những việc tình nguyện bạn từng làm và những thành quả bạn đạt được.—Xem khung “Bản lý lịch mẫu cho những người chưa có kinh nghiệm làm việc”.
Le sous-directeur des opérations du Service canadien du renseignement de sécurité a déclaré : “ Les menaces qui pèsent sur nous, mais dont nous ignorons quand et comment elles vont se concrétiser, nous font perdre le sommeil.
Phó giám đốc cơ quan tình báo cao nhất của Canada nói: “Chúng ta mất ngủ vì lo lắng về những mối đe dọa có thể xảy ra”.
Quand la volonté de Dieu sera pleinement concrétisée, tous les humains obéissants en retireront des bienfaits.
Mọi người biết vâng lời sẽ được lợi ích khi ý định Đức Chúa Trời trở thành hiện thực.
À 19 ans, j’ai concrétisé ce vœu en me faisant baptiser.
Năm 19 tuổi, tôi biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va bằng cách làm báp-têm.
Pour que cela se concrétise, Jéhovah entrera bientôt en action contre les humains qui « ruinent la terre » (Révélation 11:18 ; 2 Pierre 3:10).
Để thực hiện điều này, Đức Giê-hô-va sắp sửa hành động chống lại những kẻ “hủy-phá thế-gian”.—Khải-huyền 11:18; 2 Phi-e-rơ 3:10.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concrétiser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.