constamment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ constamment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constamment trong Tiếng pháp.
Từ constamment trong Tiếng pháp có các nghĩa là luôn luôn, kiên nhẫn, kiên trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ constamment
luôn luônadverb (À tout instant.) Je lui demandais constamment de m’accorder son esprit. Tôi luôn luôn xin Ngài ban thánh linh. |
kiên nhẫnadverb (từ cũ, nghĩa cũ) kiên nhẫn, kiên trì) Je cherche constamment la perfection, pour avoir quoi ? Impatience, amertume, déception. Tôi luôn tìm kiếm sự hoàn hảo, và điều đó khiến tôi mất kiên nhẫn, bực bội và thất vọng”. |
kiên trìadverb (từ cũ, nghĩa cũ) kiên nhẫn, kiên trì) Et ce qui est important c’est de nous efforcer constamment de le faire. Giờ đây, điều quan trọng là chúng ta kiên trì làm những việc này. |
Xem thêm ví dụ
Si nous « pri[ons] constamment » de cette manière, nous montrerons que notre foi est authentique (1 Thessaloniciens 5:17). Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17. |
Un serviteur se tourne vers son maître, c’est-à-dire compte sur lui, pour recevoir nourriture et protection. Mais il doit aussi se tourner constamment vers lui pour comprendre quelle est sa volonté et la faire. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
Nous avons prié constamment afin que le Seigneur intervienne dans la vie de Matthew et nous avons saisi toutes les occasions de lui exprimer en parole et en action combien nous l’aimions. Chúng tôi đã cầu nguyện liên tục rằng Chúa sẽ can thiệp vào cuộc sống của Matthew, và chúng tôi nắm lấy mọi cơ hội để bày tỏ bằng lời nói và hành động là chúng tôi yêu thương nó biết bao. |
Pourquoi est- ce capital (“ Prêtons constamment attention à l’enseignement divin ”) ? (“Hãy luôn chú ý đến sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời”) |
Constamment inquiets au sujet de leur avenir, certains ont du mal à retrouver leur équilibre, même des années après le divorce. Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn. |
Sois sûr que les anciens seront constamment là pour te soutenir et te réconforter (Isaïe 32:1, 2). Hãy an tâm là các trưởng lão sẽ an ủi và hỗ trợ anh chị từng bước một trên con đường trở về.—Ê-sai 32:1, 2. |
Tes cellules sont constamment en état de mouvement. Các tế bào của cậu đang ở trạng thái thay đổi liên tục. |
Nous devrions constamment nous rappeler que la façon dont nous traitons ceux qui nous offensent, et l’état d’esprit que nous manifestons quand nous péchons, peuvent avoir une incidence sur les manières d’agir de Jéhovah envers nous. Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta. |
Car mes transgressions, moi je les connais, et mon péché est devant moi constamment. Vì tôi nhận-biết các sự vi-phạm tôi, tội-lỗi tôi hằng ở trước mặt tôi” (Thi-thiên 51:2, 3). |
Lorsque nous nous tournons vers notre Père céleste pour rechercher sa sagesse concernant les choses qui ont le plus d’importance nous réapprenons constamment l’importance de quatre relations clés : avec notre Dieu, avec notre famille, avec nos semblables et avec nous-mêmes. Khi chúng ta tìm đến Cha Thiên Thượng và tìm kiếm sự thông sáng của Ngài về những điều quan trọng hơn hết, chúng ta nhiều lần học được tầm quan trọng của bốn mối quan hệ chính yếu: với Thượng Đế của chúng ta, với gia đình của chúng ta, với đồng bào của chúng ta và với bản thân mình. |
[...] Je me suis senti très nerveux et incompétent, alors j’ai prié constamment pour m’assurer d’avoir le Saint-Esprit avec moi, car je ne pouvais pas donner de bénédiction sans lui. ... Em cảm thấy rất lo lắng và không thích hợp, nên em đã cầu nguyện liên tục để chắc chắn rằng em có Thánh Linh ở với em, vì em không thể ban phước lành mà không có Thánh Linh. |
Pourquoi devrions-nous prier constamment ? Tại sao chúng ta phải cầu nguyện không thôi? |
Nous améliorons constamment nos systèmes automatisés, et vos évaluations nous aident à prendre des décisions plus éclairées. Chúng tôi không ngừng cải tiến các hệ thống tự động và phần đánh giá của bạn sẽ giúp chúng tôi đưa ra quyết định chính xác hơn. |
L'UNICEF pense que c'est une bonne nouvelle car ce chiffre a constamment baissé depuis celui de 12 millions en 1990. UNICEF cho rằng đó là tin tốt vì những số liệu đang có xu hướng giảm xuống đều đặn so với con số 12 triệu vào năm 1990. |
Quelques mois auparavant, nous avons commencé à nous interroger — nous avons une équipe merveilleuse de psychologues de l'éducation, professeurs, scientifiques et développeurs de jeux, et nous nous sommes demandés : comment pouvons-nous tenir notre promesse de constamment ré-inventer l'éducation ? Vài tháng trở lại đây, chúng tôi bắt đầu tự hỏi -- chúng tôi đang có 1 đội ngũ tuyệt vời gồm các nhà tâm lý học, các giảng viên, các nhà khoa học và các nhà phát triển trò chơi -- và chúng tôi cũng tự hỏi: Làm thế nào để chúng tôi giữ được lời hứa là luôn luôn tìm cách đổi mới giáo dục? |
Puissions-nous nous rappeler et exprimer constamment dans notre vie les conseils que nous avons reçus. Cầu xin cho chúng ta ghi nhớ và luôn luôn cho thấy trong cuộc sống của mình lời khuyên dạy mà chúng ta đã nhận được. |
L’apôtre Pierre a écrit sous inspiration : « Puisque toutes ces choses doivent être ainsi dissoutes, quel genre d’hommes il vous faut être en actes de sainte conduite et en actions marquées par l’attachement à Dieu, attendant et gardant constamment à l’esprit la présence du jour de Jéhovah [...]. Sứ đồ Phi-e-rơ được soi dẫn để viết như sau: “Vì mọi điều ấy sẽ bị tan biến như thế, nên anh em hãy xem xét mình phải thuộc loại người nào. Anh em phải là người có cách ăn ở thánh khiết và thể hiện lòng sùng kính trong khi chờ đợi và ghi nhớ sự hiện diện của ngày Đức Giê-hô-va... |
Aujourd’hui, les chrétiens, qu’ils soient oints ou non, manifestent un courage semblable face aux épreuves ; et ‘ Celui qui entend la prière ’ est constamment avec eux. — Lire Psaume 65:2 ; 118:6. Vào thời chúng ta, các tín đồ được xức dầu và bạn đồng hành của họ thể hiện lòng can đảm tương tự trong lúc gặp thử thách, và “Đấng nghe lời cầu-nguyện” luôn ở cùng họ.—Đọc Thi-thiên 65:2; 118:6. |
Il a dit à ses apôtres : “ Vous êtes, vous, ceux qui sont demeurés constamment avec moi dans mes épreuves ; et moi je fais une alliance avec vous, tout comme mon Père a fait une alliance avec moi, pour un royaume. Ngài phán với các môn đồ thân cận: “Còn như các ngươi, đã bền lòng theo ta trong mọi sự thử-thách ta, nên ta ban nước cho các ngươi, cũng như Cha ta đã ban cho ta vậy” (Lu-ca 22:28, 29; Đa-ni-ên 7:27). |
Comment un roi constamment ivre pourrait- il rendre un jugement sain et lucide et ne pas ‘ oublier ce qui est décrété ni dénaturer la cause de l’un quelconque des fils de l’affliction ’ ? — Proverbes 31:4-7. Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7. |
Si nous respectons constamment ces alliances, elles garantiront la réalisation éternelle des promesses qui y sont attachées. Khi được chúng ta tuân theo một cách kiên định thì các giao ước này bảo đảm rằng các lời hứa vốn có trong giao ước đều được làm tròn một cách vĩnh cửu. |
« Jéhovah te guidera constamment et te rassasiera même sur une terre desséchée » (Isaïe 58:11). “Đức Giê-hô-va sẽ luôn dẫn dắt, làm ngươi no thỏa cả trong miền đất khô hạn”.—Ê-sai 58:11 |
Malgré cet avertissement, les Israélites ont constamment enfreint les commandements de Dieu. Bất chấp lời cảnh cáo này, dân Y Sơ Ra Ên liên tục vi phạm các giáo lệnh của Thượng Đế. |
20 Est- ce que personnellement nous ‘ attendons et gardons constamment à l’esprit la présence du jour de Jéhovah ’ ? 20 Cá nhân chúng ta có “chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” không? |
19 Réfléchissons un instant : si Joseph avait fantasmé sur cette femme, ou s’il avait constamment nourri son imagination d’aventures amoureuses, aurait- il été capable de préserver son intégrité ? 19 Hãy nghĩ xem: Nếu Giô-sép mơ mộng về vợ của Phô-ti-pha hoặc cứ nghĩ về tình dục, liệu ông có thể giữ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời được không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constamment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới constamment
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.