convertir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convertir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convertir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ convertir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trở nên, trở thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convertir
trở nênverb Y se ha convertido en un gran caos. Và mọi chuyện đang dần trở nên hỗn loạn. |
trở thànhverb El criminal se convierte en el héroe. El perpetrador se convierte en la víctima. Con dê trở thành anh hùng. Thủ phạm trở thành nạn nhân. |
Xem thêm ví dụ
Pero no importa lo que hagas esa semilla se convertirá en un durazno. Nhưng dù con có làm gì... hạt mầm đó vẫn sẽ mọc thành cây đào. |
Perspectiva, ese tipo de alquimia con la que podemos jugar, para convertir la angustia en flores. Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa. |
Eso demuestra que un alfarero puede convertir algo tan abundante y barato como el barro en una hermosa y carísima obra maestra. Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ. |
En el siglo I, San Pablo visitó las islas dos veces, y San Juan las visitó numerosas veces; ellos consiguieron convertir las islas al cristianismo. Vào thế kỷ 1, Thánh Phaolô đã hai lần viếng thăm các đảo, và Thánh Gioan đã đến nhiều lần; họ đã thành công trong việc cải đạo Thiên Chúa cho người dân trên các đảo, khiến họ trở thành vùng đầu tiên mà Thiên Chúa giáo thống trị. |
Con el tiempo, este Reino asumirá el control de la Tierra y la convertirá en el Paraíso que Dios se propuso desde un principio. (Thi-thiên 2:6-9) Theo thời gian, chính phủ này sẽ quản lý mọi việc trên đất nhằm hoàn thành ý định ban đầu của Đức Chúa Trời và biến trái đất thành địa đàng. |
Alguien del grupo decidió que debíamos convertir el hoyo en una piscina, así que la llenamos de agua. Một người nào đó trong nhóm quyết định là chúng tôi nên biến cái hố thành một cái hồ bơi, vậy nên chúng tôi đổ đầy nước vào hố. |
Es evidente que lo que haces y lo que piensas determinan quién eres y en qué te convertirás. Hiển nhiên, chính những hành động và ý nghĩ của các anh chị em quyết định cá tính của các anh chị em và con người mà các anh chị em sẽ trở thành. |
Para garantizar que se muestre en el dispositivo o en el teléfono móvil la página web de más calidad y más utilizable, Google puede cambiar el tamaño de la página y ajustar o convertir imágenes, el formato de texto o algunos aspectos de la funcionalidad de la página web. Để đảm bảo trang web dễ sử dụng nhất và có chất lượng cao nhất được hiển thị trên điện thoại hay thiết bị di động của bạn, Google có thể định cỡ lại, điều chỉnh hay chuyển hình ảnh, định dạng văn bản và/hoặc các khía cạnh nhất định của chức năng trang web. |
Si no actuamos, Muska se convertirá en el rey... y, después del saqueo, cosas terribles empezarán a pasar. Nếu chúng ta không hành động, Muska sẽ trở thành vua... và sau sự cướp bóc, những điều khủng khiếp sẽ xảy đến. |
“La reducción de riesgos se convertirá en uno de los mayores desafíos del siglo XXI, especialmente en Asia.” Daniel M’soka, người phát ngôn của Hội Đồng Thành Phố Lusaka, nói: “Mục tiêu của chúng tôi là giảm bớt họa dịch tả”. |
En cambio, la lujuria nos insta a salir de los límites apropiados, donde los deseos pueden degradar a Dios, hacer que tratemos a las personas como objetos, y convertir a los objetos, la riqueza e incluso el poder en monstruosidades que anulan nuestra sensibilidad y dañan nuestras relaciones. Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta. |
De hecho, los humano contestamos esta pregunta hace 6 000 años: Domesticamos los cerdos para convertir desechos de alimentos en comida. Thực chất, con người đã trả lời được câu hỏi đó từ hơn 6000 năm trước: Chúng ta thuần hóa lợn để biến thức ăn thừa trở lại thành thức ăn. |
Nuestro pais se convertirá en una nación petrolera. Đất nước chúng ta cũng sẽ biến thành vương quốc dầu mỏ. |
Mi sueño había sido el de convertir energía solar a un costo muy práctico, pero entonces tuve este gran desvío. Giấc mơ của tôi là biến đổi năng lượng mặt trời với chi phí hợp lý nhưng sau đó tôi đã phải đi đường vòng |
La piedrecita blanca se convertirá en un Urim y Tumim para toda persona que reciba una, DyC 130:6–11. Viên đá trắng sẽ trở thành một U Rim và Thu Mim đối với cá nhân nào nhận được, GLGƯ 130:6–11. |
Por medio de tu dedicado servicio y sacrificio voluntario, tu misión se convertirá en tierra santa para ti. Qua sự phục vụ tận tâm và sẵn lòng hy sinh, công việc truyền giáo của các em sẽ trở thành một kinh nghiệm thiêng liêng đối với bản thân mình. |
Intentaron, sin éxito, abrir una tienda de libros y un centro de enseñanza y en 1973 comenzaron a viajar por los Estados Unidos para propagar sus ideas; sin embargo, lograron convertir a una sola persona. Họ đã nỗ lực nhưng không công trong việc mở một trung tâm sách và giảng dạy, và sau đó bắt đầu đi vòng quanh nước Mỹ vào năm 1973 để truyền bá quan điểm của họ. |
He escuchado que te convertirás en uno si te muerden. Nghe nói nếu bị Cương Thi cắn thì sẽ biến thành Cương Thi đó! |
Y se convertirá en una guerra estadounidense. Và cuộc chiến này sẽ trở thành một cuộc chiến của người Mỹ à? |
Está hablando de convertir Teherán en un aparcamiento. Cậu ta đang đề nghị biến Tehran thành bãi đỗ xe. |
En ese momento decidí que podía salir corriendo o emitir un juicio sobre esos jóvenes genios, o en vez de eso, convertir el juicio en curiosidad y ver si realmente podía combinar mis ojos sabios con sus ojos frescos. Vì vậy, tôi đã quyết định ngay lúc đó rằng tôi có thể chạy lên đồi, hoặc phán xét về những thiên tài trẻ tuổi này, hoặc thay vào đó, biến sự phán xét thành sự tò mò, và xem tôi có thể hòa hợp đôi mắt tinh tường tinh tường của mình với tầm nhìn mới của họ không. |
EL SUEÑO que una vez tuvo Charles Lavigerie de convertir a Argelia en una ‘nación cristiana’ no resultó ser más que eso: un sueño. GIẤC MƠ của ông Charles Lavigerie biến xứ An-giê-ri thành một “nước theo đạo Gia-tô” đã tỏ ra đúng thật như vậy—chỉ là một giấc mơ. |
Los partidarios del bengalí se opusieron al urdú aún antes de la partición de la India, cuando delegados de Bengala rechazaron la idea de convertir al urdú en la lengua franca de la India musulmana en 1937, durante la sesión en Lucknow de la Liga Musulmana. Những người tán thành ngôn ngữ Bengal phản đối Urdu ngay từ trước khi Ấn Độ phân ly, khi các đại biểu từ Bengal bác bỏ ý tưởng lấy Urdu làm ngôn ngữ chung của người Hồi giáo Ấn Độ trong hội nghị Lucknow 1937 của Liên minh Hồi giáo Toàn Ấn. |
Y podríamos convertir nuevamente este mundo en el paraíso que era. Và chúng ta có thể đưa Thế giới này lại là thiên đường trước khi có chúng. |
Y, obviamente, si sube el precio del yuan, como hemos visto en el video anterior, tal vez habrá más personas que quieren convertir el yuan, o tal vez menos personas que se quieren convertir dólares. Và rõ là nếu giá quan tăng, như là điều mà chúng ta đã xem trong video trước, sẽ có nhiều người muốn đổi quan sang đô la, hoặc là sẽ ít người muốn đổi đô la sang quan. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convertir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới convertir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.