cordage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cordage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cordage trong Tiếng pháp.
Từ cordage trong Tiếng pháp có các nghĩa là thừng chão, chão, sự đo bằng dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cordage
thừng chãonoun |
chãonoun |
sự đo bằng dâynoun (sự đo (gỗ) bằng dây) |
Xem thêm ví dụ
Représentez-vous une grande tente retenue par des cordages tendus jusqu’aux nombreux pieux qui sont fermement fixés dans le sol. Hãy hình dung ra trong tâm trí của các em một cái lều lớn được giữ vững nhờ những sợi dây nới rộng đến nhiều cọc trụ được đóng chặt vào lòng đất. |
Il couvre un territoire déterminé et correspond à l’image de la tente décrite dans Ésaïe 54:2: « Allonge tes cordages, et affermis tes pieux ! Nó thường thường có những ranh giới riêng biệt và phù hợp với hình ảnh của một cái trại được diễn tả trong ÊSai 54:2 “Hãy giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc.” |
Et ainsi de suite, elle place à des points stratégiques un certain nombre de filaments, qui forment un faisceau appelé byssus et qui arriment la moule à son domicile comme des cordages une tente. Những sợi tơ được đặt một cách khéo léo này tạo thành một chùm gọi là các tơ chân, giúp trai bám vào nhà mới, như cách dây thừng giữ cho căn lều cố định. |
Cordage tendineux, RAS. Dây chằng tim ổn. |
L'idée était vraiment de tricoter ces cordages ensemble et de développer cette nouvelle infrastructure souple pour élever les huîtres. Nội dung là thực sự bện các sợi thừng lại với nhau và phát triển 1 cơ sở hạ tầng mềm mới để hàu có thể sinh trưởng trong đó. |
Le vent déchaîné fait hurler les cordages et les poulies ; des vagues monumentales s’écrasent rageusement contre le bateau et font grincer la moindre planche. Đó không chỉ là tiếng gió rít dữ dội qua những sợi thừng buộc buồm, hay tiếng của những đợt sóng khổng lồ đập mạnh vào mạn tàu, làm những tấm ván tàu kêu ken két. |
2 Élargis l’espace de ta tente ; qu’on déploie les couvertures de ta demeure : ne retiens pas ! Allonge tes cordages et affermis tes apieux ! 2 Hãy nới rộng lều trại của ngươi ra, hãy giương màn nơi chỗ ở; chớ để chật hẹp, hãy giăng dây cho dài, và cũng cố lại các acọc trụ cho chắc; |
23 Les cordages seront relâchés, 23 Các dây thừng của kẻ thù sẽ buông thõng, |
Feux de détresses, #er soins, cordage, couvertures, barres protéinées Pháo hệu, hộp cứu thương, dây thừng, chăn, và một ít thanh protein |
Selon le livre Le cocotier, arbre de vie (angl.), cet arbre “ fournit non seulement de la nourriture, de l’eau et de l’huile pour cuisiner, mais aussi des feuilles pour couvrir les toits, des fibres pour fabriquer des cordages et des nattes, des coques utilisées comme ustensiles et objets décoratifs, et une inflorescence qui exsude un suc doux transformable en sucre et en alcool ”. Theo cuốn Dừa—Cây của sự sống (Anh ngữ) thì cây dừa “không những cung cấp lương thực, nước, dầu ăn mà còn cung cấp lá để lợp mái, xơ làm dây và nệm, vỏ có thể làm đồ dùng trong bếp, vật trang trí và chất ngọt của nhựa hoa dừa được dùng làm đường và rượu”. |
” (Isaïe 33:23). Tout ennemi qui s’approchera s’avérera aussi inefficace et impuissant contre Jéhovah qu’un bateau de guerre dont les cordages sont détendus, dont le mât chancelle et qui n’a pas de voiles. (Ê-sai 33:23) Bất cứ kẻ thù nào tấn công, chống lại Đức Giê-hô-va sẽ vô hiệu và bất lực, giống như tàu chiến lỏng buồm và cột buồm ngả nghiêng, không có buồm nữa. |
À présent, il tire sur les cordages, impatient de prendre le large, et apparemment vous n’êtes pas invité à bord. Bây giờ là một thanh thiếu niên, con bạn đang kéo mạnh dây buộc thuyền, háo hức ra khơi, còn bạn thì bị bỏ lại phía sau. |
Fils, cordages et filets de pêche en coton au Pérou. Ngoài ra còn món lẩu cá cu, cá cu hấp ở xứ Quảng. |
19 Isaïe dit aux ennemis du peuple fidèle de Jéhovah : “ Oui, tes cordages seront relâchés ; leur mât, ils ne le maintiendront pas debout ; ils n’ont pas déployé de voile. 19 Ê-sai nói với kẻ thù dân sự trung thành của Đức Giê-hô-va: “Những dây của ngươi đã cởi ra, không thể chằng chân cột và giương buồm được. |
Étant marin, il a été engagé car il sait manier les cordages. Và, giống như các thủy thủ khác, hắn vào làm thuê ở nhà hát, làm việc kéo dây ở hậu trường. |
Tu remontes les cordages comme j'ai demandé? Mày mang dây lên boong như tao nói? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cordage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cordage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.