corona trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corona trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corona trong Tiếng Anh.
Từ corona trong Tiếng Anh có các nghĩa là quầng sáng, điện hoa, vành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corona
quầng sángnoun so we can see that dim corona around it. tạo ra quầng sáng mờ xung quanh. |
điện hoanoun |
vànhnoun A spectacle of pink and rose colors flashed into the chromosphere (a layer beneath the corona). Các sắc hồng khác nhau tỏa sáng từ quyển sắc (lớp khí giữa mặt trời và vành đai nhật hoa). |
Xem thêm ví dụ
In the 1970s, two Helios spacecraft and the Skylab Apollo Telescope Mount provided scientists with significant new data on solar wind and the solar corona. Trong thập niên 1970, hai phi thuyền Helios và Skylab cùng với kính thiên văn Apollo cung cấp cho các nhà khoa học những dữ liệu mới về gió Mặt Trời và vành nhật hoa. |
While performing as a backup singer and dancer for the French disco artist Patrick Hernandez on his 1979 world tour, Madonna became romantically involved with musician Dan Gilroy and they lived in an abandoned synagogue in Corona, Queens. Trong khi đang làm vũ công và hát bè cho nghệ sĩ disco người Pháp Patrick Hernandez trong chuyến lưu diễn năm 1979, Madonna có mối quan hệ tình cảm với tay guitar Dan Gilroy. |
Solar flares and explosions in the sun’s corona trigger intense auroras, colorful displays of light visible in the upper atmosphere near earth’s magnetic poles. Vụ nổ ở bề mặt mặt trời và CME tạo ra những tia cực quang rất mạnh, là hiện tượng ánh sáng đầy màu sắc thấy được trên tầng cao của bầu khí quyển gần hai cực trái đất, nơi có nhiều từ tính. |
A total solar eclipse provides a rare opportunity to observe the corona (the outer layer of the Sun's atmosphere). Nhật thực toàn phần là một cơ hội hiếm có để quan sát thấy vành nhật hoa (lớp bên ngoài của khí quyển Mặt Trời). |
Newport Beach and Costa Mesa form the southern and western boundaries along with a small unincorporated area along the Corona del Mar (73) Freeway. New Port Beach và Costa Mesa tạo thành ranh giới phía tây và nam một cách tương ứng, cùng với một khu vực chưa hợp nhất nhỏ dọc theo Coronoa del Mar (73) Freeway. |
Marvel Comics released a four-issue comic prelude by writer Will Corona Pilgrim and artist Szymon Kudranski, beginning in December 2015, that adapted the events of Iron Man 3 and Captain America: The Winter Soldier. Hãng Marvel Comics đã phát hành tổng cộng bốn số truyện tranh tiền truyện do Will Corona Pilgrim lên nội dung và Szymon Kudranski minh họa, ra mắt bắt đầu từ tháng 12 năm 2015, chuyển thể từ các sự kiện diễn ra trong Người Sắt 3 và Captain America 2: Chiến binh mùa đông. |
The corona is hotter than layers closer to the burning core. Lớp khí quyển hình vành khăn này lại nóng hơn các lớp khí quyển gần tâm điểm của mặt trời hơn. |
The sun’s glorious corona (the outer part of the sun’s atmosphere) appeared as a pearl-white halo around the black moon. Vành đai nhật hoa (quầng sáng xung quanh mặt trời) trông như một vầng hào quang bao quanh vành tối của mặt trăng. |
Plasma filaments extend from the inner electrode to the outer glass insulator, giving the appearance of multiple constant beams of colored light (see corona discharge and electric glow discharge). Sợi tóc plasma mở rộng từ các điện cực bên trong tới thủy tinh cách điện bên ngoài, tạo ra nhiều chùm sáng liên tục của ánh sáng màu (xem phóng điện bằng Corona và phóng điện phát sáng). |
The 22° halo is not to be confused with the corona, which is a different optical phenomenon caused by water droplets rather than ice crystals, and which has the appearance of a multicolored disk rather than a ring. Hào quang 22° không nên bị nhầm lẫn với vành nhật hoa, một hiện tượng quang học khác tạo thành các giọt nước thay vì các tinh thể băng, và có sự xuất hiện của một hào quang nhiều màu sắc hơn là hào quang 22°. |
The comet's perihelion took it through the Sun's corona on 16 December 2011, after which it emerged intact, though greatly impacted by the event. Sự biến mất của sao chổi đã đưa nó qua nhật hoa của Mặt trời vào ngày 16 tháng 12 năm 2011, sau đó nó vẫn còn nguyên vẹn, mặc dù bị ảnh hưởng rất nhiều. |
On 9 October 2013 Bastille released a new single, "Of the Night", a mash-up of the songs "The Rhythm of the Night" by Corona and "Rhythm Is a Dancer" by Snap!. Ngày 09 tháng 10 năm 2013, Bastille phát hành một đĩa đơn mới, "Of the Night" một hỗn hợp của các bài hát "The Rhythm of the Night" của Corona và "Rhythm Is a Dancer" của Snap!. |
Now, let me show you the stabbing in Corona. Giờ để tôi cho cô xem vụ đâm nhau ở Corona. |
Is she staying at the Hotel Corona? Cô ấy ở khách sạn Corona? |
The highest awards were the coronae ("crowns"), of which the most prestigious was the corona civica, a crown made of oak-leaves awarded for saving the life of a Roman citizen in battle. Loại phần thưởng cao quý nhất là corona (mũ miện), trong đó cao quý nhất là corona civica – do những nhánh sồi kết lại, dành cho quân nhân nào cứu được một công dân La-mã trên chiến trường. |
He was residing in Corona, Queens, New York City, at the time of his death. Ông sống tại Corona, Queens, thành phố New York, lúc ông qua đời. |
The aureole is often (especially in case of the Moon) the only visible part of the corona and has the appearance of a bluish-white disk which fades to reddish-brown towards the edge. Các vùng hào quang thường là (đặc biệt là trong trường hợp của mặt trăng) phần chỉ nhìn thấy của vành nhật hoa và có sự xuất hiện của một đĩa màu xanh-trắng mà mờ dần đến màu nâu đỏ về phía cạnh. |
I don't give a goddamn about fucking Corona! Tôi không quan tâm đến Corona! |
"Kristhielee Caride destituida de su corona de Miss Universe Puerto Rico" (in Spanish). 15 tháng 10 năm 2016. ^ “Kristhielee Caride destituida de su corona de Miss Universe Puerto Rico” (bằng tiếng Tây Ban Nha). |
Another phenomenon resulting in a ring around the Sun or Moon—and therefore sometimes confused with the 22° halo—is the corona. Một hiện tượng khác dẫn đến một vòng quanh Mặt trời hoặc Mặt trăng - và do đó đôi khi bị nhầm lẫn với hào quang 22° - là corona. |
The first recorded observation of the corona was made in Constantinople in AD 968. Quan sát đầu tiên về nhật hoa được ghi lại ở Constantinople năm 968. |
The island hosts the Tiree Wave Classic on a regular basis and was the venue for the Corona Extra PWA World Cup Finals in 2007. Đảo tổ chức Tiree Wave Classic thường xuyên và là nơi diễn ra chung kết Cúp thế giới Corona Extra PWA World Cup năm 2007. |
“I saw her at a line-up in the police station in Corona.” “Tôi đã thấy cô ta đứng xếp hàng để nhận diện ở đồn cảnh sát tại Corona.” |
She also starred on the Televisa Mexican telenovela Código Postal as Regina Corona. Cô cũng đóng vai chính trong Televisa México telenovela Código Postal với vai diễn Regina Corona. |
Some buyers lamented the small size of the first Japanese compacts, and both Toyota and Nissan (then known as Datsun) introduced larger cars such as the Toyota Corona Mark II, the Toyota Cressida, the Mazda 616 and Datsun 810, which added passenger space and amenities such as air conditioning, power steering, AM-FM radios, and even power windows and central locking without increasing the price of the vehicle. Một vài người mua than vẫn về kích thước nhỏ của những sản phẩm nhỏ gọn của Nhật, và cả Toyota lẫn Nissan (sau này được biết là Datsun) đã giới thiệu những mẫu xe lớn hơn như Toyota Corona Mark II, Toyota Cressida, Mazda 616 và Datsun 810, những mẫu này đã thêm không gian cho hành khách và các tiện nghi như máy lạnh, tay lái trợ lực, đài AM-FM và cả cửa sổ cường lực lẫn khóa trung tâm mà không tăng giá thành của phương tiện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corona trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới corona
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.