corporal punishment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corporal punishment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corporal punishment trong Tiếng Anh.

Từ corporal punishment trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhục hình, Trừng phạt thân thể, trừng phạt thân thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corporal punishment

nhục hình

noun

Thought it was half-ass corporal punishment.
Hãy nghĩ đây như một nhục hình rất từ từ.

Trừng phạt thân thể

noun (form of physical punishment that involves pain)

trừng phạt thân thể

noun

Xem thêm ví dụ

Severe forms of corporal punishment, including kicking, biting, scalding and burning, can also constitute unlawful child abuse.
Những hình thức nghiêm trọng của sự trừng phạt thân thể, bao gồm đá, cắn, làm bỏng, và đốt, cũng là những việc lạm dụng trẻ em bất hợp pháp.
The methodologically soundest studies indicate "positive, moderately sized associations between parental corporal punishment and children’s aggression."
Những nghiên cứu phương pháp luận hợp lý nhất cho thấy "có những sự liên quan rõ ràng, ở một số mức độ giữa sự trừng phạt thể xác của cha mẹ và sự hung hãn của trẻ em."
That's why you should stop using corporal punishment.
Vì thế Sơ nên dừng các biện pháp tra tấn
In such a case the child would need corporal punishment.
Trong trường hợp như thế đứa trẻ cần phải được sửa phạt về thể xác.
This prisonerwas interfering with the corporal punishment ofprisonerAguilar.
Tù nhân này can thiệp vào việc kỉ luật tù nhân Aguilar
However, domestic corporal punishment of children remains legal in most of the world.
Tuy nhiên, nhục hình đối với trẻ em trong gia đình vẫn còn hợp pháp ở hầu hết mọi nơi trên thế giới.
“I saw many people —young and old, male and female— given corporal punishment that became more and more cruel.
“Tôi thấy nhiều người—trẻ và già, đàn ông và đàn bà—bị nhục hình càng lúc càng tàn bạo.
Particular issues in the child-parent relationship include child neglect, child abuse, freedom of choice, corporal punishment and child custody.
Các vấn đề riêng biệt trong mối quan hệ trẻ em-cha mẹ gồm sao lãng trẻ em, lạm dụng trẻ em, tự do lựa chọn, hình phạt thân thể và giám hộ trẻ em.
Straus adduced evidence for the view that exposure to parental corporal punishment increases the risk of aggressive conduct in children and adolescents.
Straus viện dẫn bằng chứng cho quan điểm rằng việc đối mặt với trừng phạt thân thể làm gia tăng nguy cơ hành động hung hãn ở trẻ em và trẻ vị thành niên.
We were regularly forced to look on as prisoners were subjected to brutal corporal punishment, such as 25 strokes with a stick.
Chúng tôi thường xuyên bị bắt phải chứng kiến các tù nhân khác chịu cực hình, chẳng hạn như bị đánh 25 roi.
Human Rights Watch, an international advocacy organization, includes child labor, juvenile justice, orphans and abandoned children, refugees, street children and corporal punishment.
Human Rights Watch, một tổ chức nhân quyền quốc tế, đấu tranh cho lao động trẻ em, pháp lý cho trẻ vị thành niên, trẻ em mồ côi và bị bỏ rơi, người tị nạn, trẻ em đường phố và nhục hình.
Circular 28 also prohibits police investigators “from obtaining coerced statements or coercively planting statements, or using corporal punishment in any form” (article 31).
Thông tư 28 nghiêm cấm các điều tra viên trong ngành công an “mớm cung, bức cung hoặc dùng nhục hình dưới bất kỳ hình thức nào.” (điều 31).
A meta-analysis of the vast literature on corporal punishment, however, indicates that corporal punishment is related to poorer outcomes in children and youth.
Tuy nhiên, việc phân tích nhiều tác phẩm văn học về trừng phạt thân thể, cho thấy trừng phạt thân thể liên quan tới những hành vi tồi hơn ở trẻ em và thanh niên.
The police initially alleged that Vo Tan Minh was involved in a fight, but later suspended five police officers and opened a case of “using corporal punishment.”
Ban đầu, công an cho rằng Võ Tấn Minh tham gia một vụ xô xát, nhưng sau đó đình chỉ công tác năm công an và mở vụ điều tra về hành vi “dùng nhục hình.”
The police initially alleged that Vo Tan Minh was involved in a fight, but later suspended five police officers and opened a case of “using corporal punishment.”
Ban đầu, công an nói rằng Võ Tấn Minh tham gia một vụ xô xát, nhưng sau đó đình chỉ năm công an và mở vụ điều tra về hành vi “dùng nhục hình.”
Other adverse effects, such as depression, anxiety, anti-social behavior and increased risk of physical abuse, have also been linked to the use of corporal punishment by parents.
Các hiệu ứng có hại khác: như trầm cảm, lo lắng, hành vi chống đối xã hội, và gia tăng nguy cơ lạm dụng bạo lực, cũng có liên quan đến việc sử dụng các biện pháp trừng phạt thân thể của cha mẹ.
The Committee on the Rights of the Child defines corporal punishment as "any punishment in which physical force is used and intended to cause some degree of pain or discomfort, however light".
Ủy ban về quyền trẻ em định nghĩa sự trừng phạt thân thể là "bất cứ sự trừng phạt nào bằng bạo lực, được sử dụng nhằm gây ra một số mức độ đau hay khó chịu, cho dù là nhẹ".
In 1910, Rio saw the Revolt of the Lash, where Afro-Brazilian crew members in the Brazilian Navy mutinied against the heavy use of corporal punishment, which was similar to the punishment slaves received.
Năm 1910, Rio chứng kiến cuộc nổi dậy của Lash, trong đó các thành viên phi hành đoàn của Afro-Brazil trong Hải quân Braxin chống lại việc sử dụng nặng nề sự trừng phạt thân thể, tương tự như các nô lệ bị trừng phạt nhận được.
The magazine has published many articles and translations concerning various legal issues such as lawyers and human rights, the struggle against forced confessions, and the use of corporal punishment, domestic violence, legal reforms in China, high-profile death sentence cases in Vietnam, “Miranda” rights, and many more.
Tạp chí này đã đăng nhiều bài viết và bài dịch liên quan tới nhiều vấn đề pháp lý như luật sư và nhân quyền, đấu tranh chống ép cung bắt nhận tội, về việc sử dụng nhục hình, bạo lực gia đình, cải cách pháp luật ở Trung Quốc, các vụ án tử hình nổi bật ở Việt Nam, quyền Miranda, và nhiều vấn đề khác.
It appears to exclude: torture perpetrated by gangs, hate groups, rebels, or terrorists who ignore national or international mandates; random violence during war; and punishment allowed by national laws, even if the punishment uses techniques similar to those used by torturers such as mutilation, whipping, or corporal punishment when practiced as lawful punishment.
Một số người cho rằng định nghĩa này không bao gồm: tra tấn giữa những băng đảng, ổ, nhóm kích động thù hận, phiến quân, hay người khủng bố, mà không tuân theo quy luật quốc gia và quốc tế; bạo lực ngẫu nhiên trong chiến tranh; và hình phạt mà được cho phép bởi luật pháp quốc gia, thậm chí nếu hình phạt sử dụng kỹ thuật tương tự như được sử dụng bởi những kẻ tra tấn như cắt xén, đánh đòn, kỹ thuật nhục hình được sử dụng khi họ thực hành như là một sự trừng phạt hợp pháp.
The term "corporal punishment" is often used interchangeably with "physical punishment" or "physical discipline".
Thuật ngữ "trừng phạt thân thể " thường được sử dụng thay thế cho nhau với " trừng phạt thể chất" hoặc "kỷ luật thể chất".
His parents were religious and used corporal punishment.
Bố mẹ ông là người sùng đạo và trừng phạt bằng nhục hình.
Thought it was half-ass corporal punishment.
Hãy nghĩ đây như một nhục hình rất từ từ.
They could be subjected to forms of corporal punishment not normally exercised on citizens, sexual exploitation, torture, and summary execution.
Họ có thể phải chịu các hình thức nhục hình vốn không thường được áp dụng đối với công dân, bóc lột tình dục, tra tấn, và hành quyết nô lệ mà không cần xét xử.
Jerry Hopkins recorded Morrison's brother, Andy, explaining that his parents had determined never to use physical corporal punishment such as spanking on their children.
Jerry Hopkins từng ghi lại lời của em trai Morrison là Andy rằng cha mẹ họ luôn xác định là không bao giờ dùng những hình phạt về thể xác với con cái, thay vào đó là việc rèn luyện kỷ luật và trừng phạt theo truyền thống quân đội bằng cách trách mắng thật nghiêm khắc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corporal punishment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.