courage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ courage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courage trong Tiếng pháp.
Từ courage trong Tiếng pháp có các nghĩa là can đảm, dũng cảm, lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ courage
can đảmnoun Ma mère nous a toujours donné le courage de faire le bien. Mẹ tôi luôn luôn cho chúng tôi sự can đảm để làm điều đúng. |
dũng cảmadjective Tu as du courage, mais je suis le vainqueur. Mi rất dũng cảm, ngài Hiệp sĩ, nhưng ta đã thắng rồi. |
lòngnoun (từ cũ, nghĩa cũ) tâm, lòng) Quelles sont ces histoires de princesse et de courage? Cái gì mà liên quan đến công chúa... rồi lòng can đảm? |
Xem thêm ví dụ
(1 Thessaloniciens 5:14.) Il se peut que les “ âmes déprimées ” perdent courage et ne soient pas en mesure de surmonter les obstacles qui se dressent devant elles sans une main secourable. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
Craignant un piège, j’ai prié Jéhovah de me donner la sagesse et le courage pour faire face à la situation, quoi qu’il arrive. Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra. |
Que les deux groupes prennent courage ! Cả hai nhóm cần phấn chấn lên. |
Mais j’ai aussi ressenti de la joie à l’idée que leur courage et leur zèle avaient permis à tant de personnes de découvrir la vérité et d’apprendre à connaître notre Père plein d’amour. ” — Colette, Pays-Bas. Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan. |
5 Le lion est souvent associé au courage. 5 Sư tử thường được liên kết với sự can đảm. |
« Et il arriva que la voix du Seigneur leur parvint dans leurs afflictions, disant : Relevez la tête et prenez courage, car je connais l’alliance que vous avez faite avec moi ; et je ferai alliance avec mon peuple et le délivrerai de la servitude. “Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ. |
Ça doit demander beaucoup de courage, hein? Em nghĩ cần có rất nhiều can đảm, phải không? |
9 Aujourd’hui, nous imitons nous aussi le courage de Jésus. 9 Ngày nay, chúng ta cũng noi gương can đảm của Chúa Giê-su. |
Je veux dire qu'ils avaient tant de courage et de hardiesse et de radicalité dans leurs actions que je me retrouve à regarder cette comédie musicale ringarde "1776" encore et encore et ce n'est pas pour la musique, qu'ont peut oublier facilement. Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi. |
Ça peut fortifier votre courage de savoir... que Pompée bivouaque à quelque 30 kilomètres à l'ouest de nous... et que l'armée de Lucullus approche du sud... par marche forcée de nuit. Có thể các ngươi sẽ thêm dũng khí khi biết... rằng Pompey lúc này đang đóng quân ở cách chúng ta 20 dặm về phía Tây... và rằng quân đội của Lucullus đang đến từ phía Nam... bởi lệnh tuần hành đêm bắt buộc. |
Pour prendre position en faveur de Jéhovah et contre le Diable, il faut de la foi et du courage. (Giăng 8:44; Khải-huyền 12:9) Để đứng về phía Đức Giê-hô-va và chống lại Ma-quỉ, chúng ta cần có đức tin và lòng can đảm. |
Fixez mes irrsolutions; j’ai du courage pour tout danger que je prvois, pour tout malheur que je comprends. Tôi có đủ can đảm đối mặt với mọi hiểm nguy mà tôi thấy trước, mọi bất hạnh mà tôi thấu hiểu. |
’ (Hébreux 11:6). C’est donc bien la foi qui a procuré à Hénok le courage de marcher avec Jéhovah et d’annoncer le message divin de jugement à un monde impie. (Hê-bơ-rơ 11:6) Thật vậy, nhờ có đức tin, Hê-nóc đã can đảm cùng đi với Đức Giê-hô-va và công bố thông điệp phán xét của Ngài cho thế gian không tin kính. |
Ce courage les soutient en ces temps où les épreuves et la persécution font rage, comme en témoigne le récit suivant. Sự can đảm đó giúp họ bền gan chịu đựng và vượt qua những sự thử thách và ngược đãi dữ dội của thời đại này. |
Tu n'auras pas le courage. Cô không có gan làm thế đâu. |
Par leurs épreuves, leur courage et les mesures inspirées qu’ils ont prises pour y faire face, ils ont grandi en foi et en stature spirituelle. Qua những thử thách của họ và các hành động can đảm và đầy soi dẫn mà họ có để đối phó với chúng, họ đã lớn mạnh trong đức tin và phần thuộc linh. |
Nous avons besoin d'hommes avec plus de cran, avec le courage, la force, et l'intégrité de briser notre silence complice, se défier les uns les autres et se tenir auprès des femmes et non contre elles. Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ. |
6 Mais où trouver le courage de défendre ta foi ? 6 Nhưng làm thế nào để có đủ can đảm nói lên tín ngưỡng của mình? |
Grâce au courage dont Déborah, Barak et Jaël ont fait preuve en mettant leur confiance en Dieu, Israël “connut le calme pendant quarante ans”. — Juges 4:1-22; 5:31. Vì Đê-bô-ra, Ba-rác, và Gia-ên can đảm tin cậy nơi Đức Chúa Trời, nên dân Y-sơ-ra-ên “được hòa-bình trong bốn mươi năm” (Các Quan Xét 4:1-22; 5:31). |
Il a agi avec courage et fermeté sans craindre les représailles des princes. Ê-bết-Mê-lết hành động dũng cảm và dứt khoát chứ không sợ các quan trưởng trả thù. |
Ainsi, ces gens avaient, très simplement, le courage d'être imparfaits. Vậy những người này rất đơn giản, có dũng khí để là người không hoàn hảo. |
Tu n'aimerais pas tester ton courage? Có muốn thử lòng can đảm không? |
C’est le courage, non la lâcheté, qui le guidait. Chính lòng can đảm, chứ không phải nhát sợ, đã thúc đẩy ông đi đến đó. |
J'aurais jamais eu le courage de vous parler. Tôi chưa bao giờ có đủ can đảm nói chuyện với cô. |
Nous devons nous rappeler qu’à la fin, nous nous tiendrons tous devant le Christ pour être jugés selon [nos] œuvres, qu’elles soient bonnes ou qu’elles soient mauvaises8. Il nous faudra faire preuve d’un grand courage pour choisir le bien lorsque nous nous retrouverons face à ces messages profanes. Chúng ta cần nhớ rằng, cuối cùng, tất cả mọi người sẽ đứng trước mặt Đấng Ky Tô để chịu sự phán xét về những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay ác.8 Khi gặp phải những thông điệp này của thế gian, thì chúng ta cần phải có lòng dũng cảm lớn lao và một sự hiểu biết vững chắc về kế hoạch của Cha Thiên Thượng để chọn điều đúng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới courage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.