courtois trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ courtois trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courtois trong Tiếng pháp.
Từ courtois trong Tiếng pháp có các nghĩa là lịch sự, nhã nhặn, nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ courtois
lịch sựadjective (Qui a des bonnes manières.) Si vous ne le voulez pas pour vous-même soyez au moins courtois. Nếu các ông không muốn được cứu, ít nhất các ông cũng nên có thái độ lịch sự. |
nhã nhặnadjective |
nhãadjective Un homme très courtois. Anh là người phong nhã. |
Xem thêm ví dụ
Tu fais pas le courtois, tu vises directement dans les couilles. Vậy còn gì là nam tử hán. |
Le moment est venu d’être prévenant et bon, bienveillant et courtois les uns envers les autres dans toutes nos relations. Đây là lúc để trở nên ân cần và tốt lành, lịch sự và nhã nhặn đối với nhau trong tất cả mọi quan hệ của chúng ta. |
Restons courtois en toutes circonstances Cư xử lịch sự trong những hoàn cảnh khó khăn |
Soyez courtois, patient et amical. Hãy lễ độ, kiên nhẫn và thân thiện. |
Leurs chansons traitaient souvent de thèmes tels que la chevalerie et l'amour courtois. Nội dung của các bài hát rong thường gắn với các chủ đề như Tinh thần hiệp sĩ và Tình yêu phong nhã. |
Ici, les gens sont particulièrement posés et courtois. Tại đây ai cũng lịch sự và sống quy củ. |
4 Nous rencontrons parfois aux portes des gens peu courtois. 4 Đôi khi chúng ta gặp những người thô lỗ trong công việc rao giảng từ nhà nay sang nhà kia. |
Un homme très courtois. Anh là người phong nhã. |
(Jean 17:16.) Nous sommes gentils et courtois avec nos voisins et nos collègues, mais nous faisons attention de ne pas adopter un comportement qui refléterait l’esprit du monde éloigné de Dieu. — Éphésiens 2:2, 3. (Giăng 17:16) Mặc dù vẫn tử tế và lịch sự với láng giềng và đồng nghiệp, chúng ta phải cẩn thận tránh có cung cách phản ánh tinh thần của thế gian xa cách Đức Chúa Trời.—Ê-phê-sô 2:2, 3. |
J'espère que vous avez été aussi courtois envers Paris. Tôi mong là ông mở rộng sự ưu đãi như thế cho Paris. |
Lorsque nous nous trouvons au domicile de personnes qui manifestent de l’intérêt, nous devons observer les règles de la bienséance et nous comporter en invités courtois, qui expriment leur gratitude pour l’hospitalité qu’on leur témoigne. Khi ở trong nhà người chú ý, chúng ta nên tỏ ra đứng đắn và cư xử với tư cách những người khách lịch sự, biết quí trọng lòng hiếu khách của chủ nhà. |
Nous serons toujours courtois et patients dans nos contacts avec le personnel de l’hôtel. Hãy luôn tỏ ra lịch sự và kiên nhẫn với nhân viên khách sạn. |
Malheureusement, le 26 novembre 2011, Courtois reçoit son premier carton rouge de sa carrière professionnelle, contre le Real Madrid après avoir accroché Karim Benzema lors du derby madrilène. Ngày 26 Tháng 11 năm 2011, Courtois lần đầu tiên nhận thẻ đỏ trong sự nghiệp chuyên nghiệp của mình sau khi vào bóng với Karim Benzema của Real Madrid ở một tình huống nguy hiểm. |
Ils sont courtois et essaient d’être objectifs ; nous les en remercions. Họ rất lễ độ và đã cố gắng để được khách quan, đó là điều mà chúng ta biết ơn rất nhiều. |
« Je voyais que Joe était intelligent, courtois et humble », observe Cindi, qui le croisait souvent à la bibliothèque où elle travaillait. Chị Cindi thường gặp ông Joe trong thư viện nơi chị làm việc. Chị nhận xét: “Bác Joe có vẻ thông minh, lịch sự và khiêm tốn”. |
” En étant courtois et reconnaissant, vous aiderez vos enfants à nouer des relations étroites et durables dans la vie. Cư xử lịch sự và biết ơn sẽ giúp con trẻ tạo dựng những tình bạn mật thiết và lâu dài về sau. |
Et si d'aventure... vous lui parlez... soyez courtois et court. Nếu các cậu... Và nếu các cậu vô tình được nói chuyện với ông ấy. Thì hãy lịch sự và đừng vòng vo. |
On ne sait pas que vous êtes là, il serait donc courtois de commencer par dire bonjour. Chúng tôi không biết rằng bạn ở đó, nên thật tốt khi là người nói "Xin chào" đầu tiên. |
En quoi les principes bibliques nous aident- ils à nous montrer courtois envers tous ? Làm thế nào các nguyên tắc Kinh Thánh giúp chúng ta đối xử nhã nhặn với người đồng loại ở mọi nơi? |
Pour être courtois, je devrais dire que ce fut malgré ses objections. Thực ra mà nói ta vấp phải sự phản đối của bà ấy. |
Ils sont aussi courtois et respectueux. Họ cũng lịch sự và lễ phép. |
O courtois Tybalt! honnête gentilhomme! O lịch sự Tybalt! trung thực quý ông! |
Mr Darcy est très courtois. Ngài Darcy chỉ lịch sự thế thôi. |
Adopter un ton courtois : lorsque les utilisateurs comprennent comment votre application fonctionne et comment vous contacter pour vous poser leurs questions, ils sont plus susceptibles d'utiliser votre application et de fournir des commentaires pour vous aider à améliorer votre produit. Giao tiếp lịch sự: Khi người dùng hiểu cách ứng dụng của bạn hoạt động và cách liên hệ với bạn về các câu hỏi, nhiều khả năng họ sẽ sử dụng ứng dụng của bạn hơn và cung cấp phản hồi để giúp bạn cải thiện sản phẩm. |
J'ai toujours essayé d'être courtois avec vous, mais je n'aime pas votre ton. Tôi luôn muốn thêm cho anh vài ưu đãi nhất định, nhưng với cách anh đang nói... |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courtois trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới courtois
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.