curto-circuito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curto-circuito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curto-circuito trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ curto-circuito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngắn, đoản, thấp, vắn, đoản mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curto-circuito

ngắn

(short)

đoản

(short)

thấp

(short)

vắn

(short)

đoản mạch

(short circuit)

Xem thêm ví dụ

Vou fazer curto-circuito na bomba que tens na cabeça.
Lindsey, tôi sẽ vô hiệu kíp nổ trong đầu cô.
Encontrei o problema, é um fio descarnado, em curto- circuito aqui no chão
Có lẽ tôi tìm ra vấn đề rồi.Một dây bị hư. Có vẻ như nó đã gây ra đoản mạch
Foi o ar condicionado que devo ter posto em curto circuito.
Tôi đã ngắt mạch cái máy điều hòa.
Então pessoal, vamos desligar as luzes um segundo, para ver se há algum curto- circuito
Mọi người, chúng tôi sẽ tạm ngắt điện giây lát để xem có gì trục trặc với công tắc không
Tá me dando curto-circuito aqui fora!
Hỏng hết mạch điện bây giờ!
Houve um curto-circuito e a minha esposa morreu.
Một mạch điện bị chập và vợ tôi đã mất.
Às vezes a notícia é tão chocante que o cérebro sofre um curto-circuito.
Đôi khi, cái tin gây sốc tâm trí tới mức bộ não phải chịu một cơn chập điện.
Um curto-circuito foi apontado como a causa de um grande incêndio que matou nove
Chập điện là nguyên nhân gây hỏa hoạn của nhà có 4 chuông báo cháy thiêu chết gia đình 9 người
Curto circuito em 5 ciclos.
Khóa ngủ đông sẽ kích hoạt trong trong 5 cycle nữa
Pessoal, vamos só desligar as luzes por um segundo para ver se há algum curto- circuito
Mọi người, chúng tôi sẽ tạm ngắt điện giây lát để xem có gì trục trặc với công tắc không
Não exponha o telemóvel a líquidos, que podem causar um curto-circuito e o sobreaquecimento.
Đừng để điện thoại của bạn tiếp xúc với chất lỏng vì như thế có thể gây ra hiện tượng đoản mạch và quá nhiệt.
Não quero que dê curto-circuito na torradeira de novo.
Ta không muốn con làm chập mạch máy nướng bánh mì nữa.
Parece que tiveram um curto circuito.
Hiển nhiên là bị bắn vỡ hết.
Já a vivenciamos como um tipo de “curto-circuito” que ocorre em eventos esportivos, no cenário político ou até em nosso próprio lar.
Chúng ta đã trải qua điều đó như là một cơn “điên cuồng” những trận đấu thể thao, trong lĩnh vực chính trị, và ngay cả trong nhà của chúng ta.
Ora, ao pegar no epíteto bíblico "abominação" e colá-lo à imagem mais perfeita da inocência, um bebé, esta piada faz curto circuito nas ligações emocionais por detrás do debate e deixa a audiência com a oportunidade, através do riso, de questionar a sua validade.
Mượn hình ảnh "vật gớm ghiếc" trong kinh thánh và gán nó cho hình ảnh ngây thơ muôn thưở, một đứa bé, trò đùa này làm đứt mạch cảm xúc trong cuộc tranh luận và điều đó để lại cho người nghe cơ hội, thông qua tiếng cười của họ, hoài nghi về chân giá trị của nó.
Ora, ao pegar no epíteto bíblico " abominação " e colá- lo à imagem mais perfeita da inocência, um bebé, esta piada faz curto circuito nas ligações emocionais por detrás do debate e deixa a audiência com a oportunidade, através do riso, de questionar a sua validade.
Mượn hình ảnh " vật gớm ghiếc " trong kinh thánh và gán nó cho hình ảnh ngây thơ muôn thưở, một đứa bé, trò đùa này làm đứt mạch cảm xúc trong cuộc tranh luận và điều đó để lại cho người nghe cơ hội, thông qua tiếng cười của họ, hoài nghi về chân giá trị của nó.
Um comando do controle na terra ativou seu sistema de rádio enquanto havia uma atmosfera rarefeita internamente, fazendo os circuitos se curto-circuitarem por descargas solares.
Một lệnh không đúng lúc từ kiểm soát mặt đất đã bật hệ thống radio của nó trong khi vẫn còn một bầu không khí hiếm hoi bên trong, khiến cho các thiết bị điện tử bị ngắn mạch bởi sự phóng điện.
Todos os circuitos se desligam e entram em curto.
Các mạch điện sẽ ngừng hoạt động.
Curt, que é pioneiro e superintendente de circuito substituto, aceitou visitar uma congregação a duas horas e meia de sua casa.
Anh Curt, làm tiên phong và giám thị vòng quanh dự khuyết, đồng ý đi thăm một hội thánh cách nhà hai tiếng rưỡi.
Segure assim e pode dar um curto-circuito. Quando um parafuso é atirado direto na sua mão.
Cậu nắm ở đó và chỉ trong chớp mắt thôi, một trong số những dòng điện đó sẽ chạy xuyên qua tay cậu.
Não exponha o telemóvel a líquidos, que podem causar um curto-circuito e sobreaquecimento.
Việc điện thoại tiếp xúc với chất lỏng có thể gây ra hiện tượng đoản mạch và quá nhiệt.
Seus implantes biônicos estão em curto-circuito.
Nó có vài mạch trong mô cấy sinh học đó.
Uma coisinha é mudada e todo o sistema pode entrar em curto-circuito...
Một điều ít được thay đổi, toàn bộ hệ thống có thể đi tong.
Não exponha o adaptador para auscultadores a líquidos, que podem causar um curto-circuito e o sobreaquecimento.
Không để bộ chuyển đổi tai nghe tiếp xúc với chất lỏng. Điều này có thể gây ra hiện tượng đoản mạch và khiến thiết bị trở nên quá nóng.
Nossas famílias se traumatizaram por nossos sumiços e acabaram tendo um curto circuito.
Gia đình chúng ta đã rất đau đớn khi chúng ta mất tích, nên một đoạn kí ức đã bị mất đi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curto-circuito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.