cuspir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuspir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuspir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cuspir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhổ, khạc, khạc nhổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuspir
nhổverb A mulher diz que o Seljúcida cuspiu nela antes de morrer. Người phụ nữ nói tên Seljuk nhổ nước bọt lên cô trước khi chết. |
khạcverb Quão bem resistem navios de madeira a dragões que cospem fogo? Các tàu thuyền bằng gỗ chống lại rồng khạc lửa ra sao? |
khạc nhổverb As pessoas até cuspiam e jogavam coisas em nós. Người ta còn ném đồ vào chúng tôi, và một số người còn khạc nhổ vào chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
Preciso de uma vítima, de uma mente para separar e onde cuspir. Tôi cần một nạn nhân, một trí óc để đâm chọc. |
Não viu ele cuspir na minha cara? Ông thấy hắn nhổ vô mặt tôi mà. |
8 Se aquele que tem um corrimento cuspir em alguém puro, este terá de lavar suas roupas e se banhar em água, e ficará impuro até o anoitecer. 8 Nếu người bị chảy mủ nhổ vào một người tinh sạch thì người bị nhổ phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối. |
Nada de cuspir. Đừng nhổ ra đấy. |
Cuspir era um método ou sinal de cura conhecido tanto por judeus como por gentios, e o uso de saliva em curas está registrado em escritos rabínicos. Việc phun nhổ được cả dân Do Thái lẫn Dân Ngoại chấp nhận là một cách hoặc một dấu báo hiệu việc chữa bệnh, và những sách của các ra-bi có ghi lại việc dùng nước bọt trong cách trị liệu. |
Quem dera eu conseguisse cuspir tão longe! Ước gì tôi có thể nhổ xa được vậy. |
Cuspi num olho, é melhor cuspir no outro também. Lỡ chọc vào một mắt rồi thì chọc mắt còn lại luôn. |
Seria capaz de cuspir fogo! Mình thấy có thể khạc ra lửa ý chứ. |
(Deuteronômio 25:10) Cuspir na face dele era um ato de humilhação. — Números 12:14. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 25:10) Nhổ vào mặt là hành động làm nhục người ấy.—Dân-số Ký 12:14. |
Sei que és fabuloso e que fazes todos os papéis de Shakespeare, mas estás sempre a cuspir-me. Tôi biết anh rất tài năng và đóng rất nhiều vai Shakespeare nhưng anh phun nước miếng vào tôi, ông nội. |
Se for verdade, não se importará em cuspir nesse copo. Nếu như đó là sự thật, ông không phiền khi phun vào cốc này chứ. |
Mas, de repente, apareceu um dragão a cuspir fogo das narinas e incendiou a casa. Bỗng ngày nọ, có một con rồng bay lao đến, từ 2 lỗ mũi nó khè ra một ngọn lửa và đốt cháy căn nhà. |
O oficial ficou tão horrorizado com o que viu que começou a cuspir sangue. Nhân vật này đã phát hoảng khi lần đầu thấy máu của mình. |
Nós pensámos que talvez o que eles estão a fazer é tentar sair do solo quente e também cuspir para as suas caras como forma de a arrefecer. là rời khỏi mặt đất nóng và nhổ nước bọt vào mặt để làm mát đầu. |
Nós pensámos que talvez o que eles estão a fazer é tentar sair do solo quente e também cuspir para as suas caras como forma de a arrefecer. chúng tôi nghĩ rằng có thể điều chúng đang làm là rời khỏi mặt đất nóng và nhổ nước bọt vào mặt để làm mát đầu. |
O, olha! methinks vejo fantasma do meu primo Procura de Romeo, que fez cuspir o seu corpo O, hãy nhìn đây! hình như tôi nhìn thấy bóng ma của anh em họ của tôi Tìm kiếm Romeo, đã nhổ cơ thể của mình |
Vão capturá-los tão rápido que não terão tempo de cuspir. Họ sẽ nhảy xổ vô các anh và xúc các anh đi nhanh tới nổi các anh không ngờ được. |
Por que acha que é aceitável cuspir na sua professora? Chẳng có cái vũ trụ nào cho phép con nhổ nước bọt vào giáo viên của mình cả. |
Aprendeu algumas palavras de algumas línguas estrangeiras Aprendeu a cuspir a grande distância. Ông học một vài từ tiếng nước ngoài, ông học kêu lớn ở khoảng cách thật xa. |
Jonas ficou dentro da barriga do peixe por três dias. Depois, Jeová fez o peixe cuspir Jonas em terra seca. Đức Giê-hô-va bảo vệ Giô-na an toàn trong bụng cá suốt ba ngày, rồi khiến con cá mửa ông ra trên bờ. |
Se convencesse seu marido a cuspir neles, seria melhor. Nếu chồng bà nhổ lên đó, thì sẽ rất tốt. |
Estás a cuspir para a minha boca. Anh đang phun vô miệng tôi đó. |
Não hesitam em cuspir no meu rosto. Chẳng ngần ngại nhổ vào mặt tôi. |
Se fizermos isso debaixo de água, arriscamo-nos a dar cabo dos pulmões, podemos cuspir sangue, fazer um edema e o mergulho acaba, durante algum tempo. Nếu làm thế dưới nước, phổi bạn có thể bị xé rách, ho ra máu, bị phù và bạn sẽ phải nghỉ lặn trong một khoảng thời gian dài. |
Oh, o que eu não daria para ele me cuspir na cara! Ôi, tôi sẵn sàng đổi bất cứ gì để được nhổ vô mặt! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuspir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cuspir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.