décédé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ décédé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ décédé trong Tiếng pháp.
Từ décédé trong Tiếng pháp có các nghĩa là chết, quá cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ décédé
chếtAdjectival; Verbal Un autre enfant décédé, tout comme les autres, et tout comme les nôtres. Thêm một đứa nữa sẽ chết, giống như những đứa trẻ khác, giống như con của chúng ta. |
quá cốadjective Ainsi, nous pouvons espérer revoir nos proches décédés. Vì thế, chúng ta có thể trông chờ được gặp lại những người thân yêu quá cố. |
Xem thêm ví dụ
Il aurait été aperçu assistant aux funérailles d'un camarade décédé, visitant certaines régions de la Chine ou jouant au golf à Pékin, mais le gouvernement réussit à le garder à distance des médias et des livres d'histoire. Thỉnh thoảng có những thông báo về việc ông tham gia lễ tang của một trong các đồng chí của ông đã qua đời hoặc thăm những vùng khác của Trung Quốc hay chơi golf tại các sân golf ở Bắc Kinh, nhưng chính phủ thực sự đã thành công trong việc giữ kín ông khỏi báo giới và những cuốn sách lịch sử. |
En effet, en 1977, ma chère épouse, ma fidèle compagne, est décédée. Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời. |
Elle tombe par hasard sur les champs d’un dénommé Boaz, riche propriétaire et parent d’Élimélek, le mari décédé de Naomi. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
Sa famille pensait que ce ne serait qu’une nouvelle hospitalisation de routine mais Jason est décédé moins de deux semaines plus tard. Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau. |
Mon père est décédé depuis trente-quatre ans, alors comme frère Faust, je vais devoir attendre d’être dans le monde des esprits pour le remercier totalement. Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn. |
Et la chose qui m'a le plus choquée, qui m'a brisé le coeur, c'était de marcher sur l'avenue principale de Sarajevo, où mon amie Aida avait vu le char apparaître vingt ans plus tôt, et il y avait plus de 12 000 chaises rouges, vides, et chacune d'elle représentait une personne décédée durant le siège, dans Sarajevo seul, non à travers toute la Bosnie, et cela s'étendait d'un bout de la ville et en recouvrait une bonne partie, et la chose la plus triste pour moi furent les toutes petites chaises symbolisant les enfants. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
Vous savez que mon mari est décédé récemment. Nhưng ông biết, nhà tôi mới qua đời. |
Maman, elle, était décédée en 1928. Mẹ đã qua đời vào năm 1928. |
Georges avait sept ans lorsque sa mère est décédée. Anh George mồ côi mẹ lúc lên bảy. |
Grâce à la compassion manifestée par Bernice qui a fait l’effort d’aider une personne qu’elle ne connaissait pas mais qui était en difficulté et avait besoin d’aide, un nombre incalculable de personnes, aussi bien vivantes que décédées, bénéficient maintenant des ordonnances salvatrices de l’Évangile. Vì kết quả của lòng trắc ẩn mà Bernice đã thể hiện khi chị chịu khó giúp đỡ một người chị không biết, là người đang buồn và cần được giúp đỡ, cho nên vô số cá nhân, còn sống lẫn đã chết, giờ đây đang vui hưởng các giáo lễ cứu rỗi của phúc âm. |
Tous les prophètes depuis Joseph Smith ont souligné le besoin crucial d’accomplir toutes les ordonnances pour nous-mêmes et pour nos ancêtres décédés. Mỗi vị tiên tri kể từ Joseph Smith đã nhấn mạnh đến nhu cầu cấp bách để cung ứng tất cả các giáo lễ cho bản thân chúng ta và các tổ tiên đã qua đời. |
Puis, après 38 ans de mariage, son mari est décédé. Thế rồi người chồng đã chung sống với chị 38 năm qua đời. |
Mon père et ma mère sont décédés ; il a donc fallu cette année nettoyer leur maison avant de la mettre en vente. Vì cha mẹ tôi đều đã qua đời, nên năm nay chúng tôi cần phải dọn dẹp nhà của họ để chuẩn bị đăng bán. |
En pensant à vos êtres chers qui sont décédés ou peuvent décéder bientôt, quelles vérités de l’Évangile vous réconfortent ? Khi các anh chị em nghĩ đến những người thân đã qua đời hoặc có thể sắp chết, thì các lẽ thật phúc âm nào mang đến sự an ủi cho các anh chị em? |
Il est décédé il y a plus de dix ans, mais j’entends toujours sa voix, je ressens son amour, je me réjouis de ses encouragements et je me sens accepté de lui. Ông đã qua đời hơn 10 năm rồi nhưng tôi vẫn có thể nghe tiếng ông nói, cảm nhận được tình yêu thương của ông, vui hưởng lời khuyên của ông, và cảm thấy sự chấp nhận của ông. |
Elle est ce type d'anglaise... enfin était, elle vient de décéder. Mẹ tôi "Ăng lê" kiểu như vầy nè -- hoặc là đã từng, vì bà vừa mất. |
Il est réconfortant de « sentir et de voir » que le Christ est ressuscité des morts avec la « guérison sous ses ailes18 », que, grâce à lui, nous retrouverons et embrasserons à nouveau ceux de nos êtres chers qui sont décédés. Thật là điều an ủi để “cảm thấy” rằng Ngài sống lại từ cõi chết “với sự chữa lành trong đôi cánh của Ngài”18 rằng nhờ vào Ngài, chúng ta sẽ gặp và ôm lại những người thân yêu đã qua đời của mình. |
J’ai vu cela arriver à un saint homme quand son épouse à qui il était marié depuis cinquante ans est décédée. Tôi đã thấy điều đó đến với một người đàn ông thật thánh thiện khi người vợ yêu quý trong 50 năm của ông qua đời. |
Les atomes qui formaient l’organisme des humains décédés depuis longtemps se sont totalement disséminés partout et ont donc pour la plupart été réincorporés dans la vie végétale et animale — oui, même dans le corps d’autres humains, qui sont ensuite morts à leur tour. Những nguyên tử kết thành cơ thể của những người đã chết từ lâu đã tan rã khắp nơi và một phần lớn tái nhập vào trong các thảo mộc và động vật—và thật vậy, ngay cả vào trong cơ thể của những người khác, rồi đến phiên họ cũng chết đi nữa. |
Il est décédé le 31 juillet 2004, à 97 ans. Ông mất ngày 31 tháng Bảy năm 2004, thọ 97 tuổi. |
Nous devons aussi rechercher les registres de nos ancêtres décédés, afin qu’eux aussi puissent être scellés à nous dans le temple. Chúng ta cũng nên tra cứu những hồ sơ của họ hàng thân quyến của chúng ta mà đã qua đời để họ cũng có thể được làm lễ gắn bó với chúng ta tại một trong số các đền thờ. |
Elle est décédée en juin 2009 à l’âge de 49 ans des suites d’un cancer du foie en laissant une fille et une petite-fille. Bà qua đời vào tháng 6 năm 2009 ở tuổi 49 sau căn bệnh ung thư gan, bỏ lại một cô con gái và một cháu gái. |
À cette époque, mon père était décédé, et ma mère s’était fait baptiser Témoin de Jéhovah. Lúc đó, cha tôi đã qua đời, còn mẹ đã làm báp-têm và trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
DÉCÉDÉ LE 7 AVRIL 1945 Mất ngày 7 tháng 4 năm 1945 |
Selon les travaux publiés en 2002 par le Symposium International sur les Crimes de la Guerre Bactériologique, le nombre de personnes décédées en Chine à la suite des expérimentations et de l'usage des armes bactériologiques par l'Armée impériale japonaise s'élève à plus de 580 000. Theo Hội thảo quốc tế về tội ác của chiến tranh vi khuẩn năm 2002, số người bị giết bởi Quân đội Đế quốc Nhật qua thử nghiện vi khuẩn trên người là khoảng 580,000.Theo một số nguồn khác, việc sử dụng vũ khí sinh hóa nghiên cứu bởi Đơn vị 731 đã dẫn tới hơn 200.000 cái chết của cả binh lính và dân thường Trung Quốc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ décédé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới décédé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.