defendant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ defendant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defendant trong Tiếng Anh.
Từ defendant trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị cáo, bên bị, bị kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ defendant
bị cáoadjective The other defendants have made an allegation against you. Những bị cáo khác đã có một lý lẽ chống lại cô. |
bên bịnoun Likely not, for any inconsistencies in the defense erode the credibility of the defendant. Chắc không, vì nếu lời khai của bên bị không được nhất quán, thì điều này sẽ giảm đi tín nhiệm của bị cáo. |
bị kiệnadjective We, the jury, find the defendant, Perry Edward Smith, guilty of the crime of murder in the first degree. Hãy tìm người bị kiện, Perry Edward Smith... Hung thủ hàng loạt trong các vụ án gần đây. |
Xem thêm ví dụ
The government has also prevented an increasing number of dissidents and human rights defenders from traveling abroad. Chính quyền cũng cản trở ngày càng nhiều nhà bất đồng chính kiến và bảo vệ nhân quyền đi ra nước ngoài. |
And yet we go forward to defend the human race... and all that is good and just in our world. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
Further, a goalkeeper, or player with goalkeeping privileges who is wearing a helmet, must not take part in the match outside the 23m area they are defending, except when taking a penalty stroke. Hơn nữa, trong trận đấu thủ môn hoặc cầu thủ có quyền thủ môn khi đang đeo mũ bảo hiểm không được phép ra ngoài khu vực 23m mà họ đang bảo vệ, trừ khi thực hiện quả penalty stroke. |
As the only scientist among the five AEC commissioners, it fell to Libby to defend the Eisenhower administration's stance on atmospheric nuclear testing. Là nhà khoa học duy nhất trong số 5 ủy viên của AEC, Libby đã bảo vệ lập trường của Eisenhower về thử nghiệm hạt nhân trong khí quyển. |
You are defending him because you've become infatuated with him. Cô bảo vệ hắn vì cô đã say mê hắn! |
The defender played his international debut for St. Kitts and Nevis on 8 November 2008 against Trinidad and Tobago national football team. Hậu vệ này có màn ra mắt quốc tế cho St. Kitts và Nevis vào ngày 8 tháng 11 năm 2008 trước Đội tuyển bóng đá quốc gia Trinidad và Tobago. |
Rui Pedro Machado Bandeira Raínho (born 27 June 1989) is a Portuguese footballer who plays for S.C. Freamunde as a defender. Rui Pedro Machado Bandeira Raínho (sinh ngày 27 tháng 6 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha thi đấu cho S.C. Freamunde ở vị trí hậu vệ. |
But we're also the ones best qualified to defend it. Nhưng chúng tôi là những người có đủ tư chất để bảo vệ nó. |
I know you have tried to make things better first and foremost by being better yourself, and then by declaring my word and defending my gospel to others in the most compassionate way you could.” Ta biết ngươi đã cố gắng để làm tốt hơn đầu tiên và trước hết bằng cách tự mình sống tốt hơn, và rồi rao truyền lời của ta và bảo vệ phúc âm của ta đối với những người khác trong một cách đầy trắc ẩn với khả năng của mình. ′′ |
Marrash adhered to the principles of the French Revolution and defended them in his own works, implicitly criticizing Ottoman rule in Western Asia and North Africa. Marrash tôn trọng các nguyên tắc của cuộc Cách mạng Pháp và bảo vệ họ trong các tác phẩm của mình, ngầm chỉ trích Ottoman ở Trung Đông. |
“Le Cong Dinh’s arrest is part of an ongoing pattern of harassment by the Vietnamese government of human rights and democracy activists – and lawyers seeking to defend their rights to free speech,” said Pearson. Bà Pearson tuyên bố : « Việc giam giữ luật sư Lê Công Định nằm trong chủ trương sách nhiễu của chính quyền Việt Nam đối với những nhà hoạt động nhân quyền và dân chủ. |
Their duties include defending the Bahamas, stopping drug smuggling, illegal immigration and poaching, and providing assistance to mariners. Nhiệm vụ của họ bao gồm bảo vệ Bahamas, ngăn chặn buôn lậu ma túy, nhập cư bất hợp pháp, săn bắn trộm, và cung cấp trợ giúp cho các thủy thủ bất cứ khi nào và bất cứ nơi nào họ có thể. |
23 countries, including the defending champions, have to qualify in the youth championships of the six confederations. 23 quốc gia, bao gồm cả đội đương kim vô địch, đều phải đá vòng loại ở sáu khu vực. |
(b) How did Jesus defend God’s Word? (b) Chúa Giê-su đã bênh vực Lời Đức Chúa Trời ra sao? |
Kaga contributed 27 B5Ns (carrying bombs), 18 D3A, and 9 Zeros to the attack, which caught the defenders by surprise. Kaga đã đóng góp 27 chiếc B5N mang bom, 18 chiếc D3A và 9 chiếc Zero cho cuộc tấn công, gây cho đối phương sự bất ngờ hoàn toàn. |
That's the price he pays for being turned into the heroic... defender of the abandoned mother. Không, đó là cái giá nó trả vì muốn làm người hùng che chở cho bà mẹ bị bỏ rơi. |
The males had each built nests, at opposite ends of the tank, and each ‘defended’ the territory around his own nest. Cả hai con cá này đã xây tổ của nó ở hai đầu của bể, và mỗi con “bảo vệ” lãnh thổ quanh vùng tổ của chúng. |
You defend these men who insult you behind your back. Ngươi bảo vệ những kẻ đã sỉ nhục ngươi đằng sau lưng. |
While still defending the practice of astrology, Ptolemy acknowledged that the predictive power of astronomy for the motion of the planets and other celestial bodies ranked above astrological predictions. Mặc dù vẫn bảo vệ những nghiên cứu về chiêm tinh học, Ptolemy đã thừa nhận rằng sức mạng của thiên văn đối với sự chuyển động của các hành tinh và các thiên thể khác được xếp trên các tiên đoán chiêm tinh học. |
A year later he would successfully defend his title. Một năm sau đó, anh tiếp tục giành được danh hiệu này. |
To defend the East India Company and to regain England's economic stability, Mun published A Discourse of Trade from England unto the East-Indies. Nhằm bảo vệ cho Công ty Đông Ấn và khôi phục lại sự ổn định nền kinh tế của nước Anh, Mun đã cho xuất bản tác phẩm A Discourse of Trade from England unto the East-Indies (Khảo luận về thương mại từ Anh tới Đông Ấn). |
The city was compact and therefore easy to defend. Thành không lớn và vì thế dễ bảo vệ. |
In the United States, the National Arbitration and Peace Congress of 1907, presided over by Andrew Carnegie, had addressed this issue years earlier: These vast armaments on land and water are being defended as a means, not to wage war, but to prevent war.... there is a safer way ... it requires only the consent and the good-will of the governments. Hội nghị Quốc gia về Hòa giải và Hòa bình Hoa Kỳ năm 1907, chủ tọa là Andrew Carnegie, đã đề cập tới vấn đề này: "Số lớn lực lượng vũ trang ở trên mặt đất và trên mặt nước đang được bảo vệ như là một ý nghĩa, không phải để tiến hành chiến tranh, nhưng để ngăn trở chiến tranh....đó là một cách an toàn hơn... nó chỉ yêu cầu sự tán thành và thiện ý của các chính phủ. |
Are you defending him? Con còn bảo vệ nó à? |
Next, Carmella defended the SmackDown Women's Championship against Asuka. Tiếp theo, Carmella bảo vệ đai Nhà vô địch nữ SmackDown WWE trước Asuka. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defendant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới defendant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.