défense trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ défense trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ défense trong Tiếng pháp.

Từ défense trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngà, nanh, cái để bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ défense

ngà

noun (ngà (voi); nanh (lợn lòi)

L'éléphant a seulement pourri et ils n'ont eu que les défenses.
Con voi chỉ mới phân hủy và chúng chỉ mới lấy đi cặp ngà.

nanh

noun (ngà (voi); nanh (lợn lòi)

cái để bảo vệ

noun (Action de défendre)

Xem thêm ví dụ

Après la révolution de Maïdan (fin 2013 – début 2014) et la destitution du président Viktor Ianoukovytch, la population russophone de l'Est de l'Ukraine s'interroge sur la défense de ses droits.
Sau cuộc cách mạng Maidan (cuối năm 2013 - đầu năm 2014) và cách chức Tổng thống Viktor Yanukovych, dân số nói tiếng Nga ở miền đông Ukraine đặt câu hỏi về việc bảo vệ quyền lợi của họ.
Ce succès fut basé sur une défense vigoureuse, montée par l'ancien entraîneur George Graham, composé de Tony Adams, Steve Bould, Nigel Winterburn, Lee Dixon et Martin Keown.
Thành công của Arsenal dựa trên một hàng phòng thủ kiên cố, vững chắc do người huấn luyện viên cũ George Graham để lại, bao gồm Tony Adams, Steve Bould, Nigel Winterburn, Lee Dixon và Martin Keown.
Comme ça, on prépare votre défense.
Như thế thì chúng ta có thể tiến hành biện hộ cho anh ngay.
Au lieu de partir envahir l'Europe de l'Ouest en passant par la Pannonie et en laissant derrière eux des Hongrois impuissants et sans défense, les Mongols passent tout l'été et tout l’automne à sécuriser et pacifier les territoires occupés.
Người Mông Cổ, thay vì tiếp tục tiến quân sang Tây Âu, đã dành toàn bộ mùa hè và mùa thu để bảo vệ và bình định các vùng lãnh thổ mà họ chiếm đóng được.
Tu voulais assurer ta défense toi- même mais ce n'est pas autorisé, c'est ça?
Bạn muốn nói về bản thân nhưng không được phép?
Défense : Cette grandeur faisait partie de rôle du roi, un modèle pour le peuple.
Sự vĩ đại đó là một phần của ngôi vua tượng trưng cho hình mẫu của nhân dân.
Avocat et orateur hors pair, il a assuré la défense des Témoins de Jéhovah devant la Cour suprême des États-Unis.
Anh Rutherford là một diễn giả xuất sắc, có tài hùng biện, và cũng là một luật sư từng bênh vực cho Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ.
En dépit de son conservatisme religieux, elle professait des opinions progressistes dans d'autres domaines (acceptant le darwinisme et soutenant le Irish Home Rule), et a influencé la perspective de Bertrand Russell sur la justice sociale, ainsi que la défense de ses principes tout au long de sa vie.
Mặc dù có tư tưởng bảo thủ tôn giáo, bà vẫn giữ các quan niệm tiến bộ trong các lĩnh vực khác (chấp nhận thuyết Darwin và ủng hộ Irish Home Rule (luật nội bộ Ireland)), và ảnh hưởng của bà đối với quan điểm của Bertrand Russell về công bằng xã hội và sự bảo vệ nguyên tắc đã ở lại trong ông suốt cuộc đời.
En Europe, par exemple, ils ont évolué pour résister à l'éléphant à défenses droites, « Elephas antiquus », qui était une grande bête.
Ở châu Âu, ví dụ, chúng phát triển để chống lại voi ngà thẳng, loài elephas antiquus, đó là loài thú tuyệt vời.
Comme tous les vieux villages, Villagrande n'aurait pas pu survivre sans sa structure, sans ses murs, sans sa cathédrale, sans la place du village, car la défense et la cohésion sociale ont défini sa conception.
Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng.
Le rôle du secrétaire à la Défense est d'être le conseiller principal en matière de défense auprès du président des États-Unis, d'être responsable pour la définition de la politique de défense du pays ainsi que pour les politiques et sujets touchant directement le département de la Défense, et de s'assurer de l'exécution des politiques en question.
Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ đóng vai trò như là cố vấn chính về chính sách quốc phòng của Tổng thống Hoa Kỳ, có trách nhiệm lập ra chính sách quốc phòng tổng quát liên quan đến tất cả những vấn đề chính và vấn đề liên quan trực tiếp đến Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ, và thực hiện chính sách quốc phòng mà đã được chấp thuận.
En approchant des défenses de Richmond, l'armée de l'Union se trouva divisée par le cours de la rivière Chickahominy, ce qui eut pour effet de limiter la capacité des troupes à aller et venir le long du front.
Khi quân miền Bắc tiến về tuyến phòng thủ bên ngoài Richmond, họ bị sông Chickahominy chia cắt ra, làm giảm bớt khả năng chuyển quân qua lại dọc theo mặt trận.
Contact avec la défense aéroportée toutes les # h
AWACS liên lạc vào khoảng bốn tiếng một lần
Puissions-nous être purs et courageux dans la défense du plan de notre Père céleste et de la mission de son Fils, notre Sauveur.
Cầu xin cho chúng ta được thanh khiết và can đảm trong việc bảo vệ kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Vị Nam Tử của Ngài, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
Ma deuxième année de fac, j'étais assistant d'un avocat de la défense et j'y ai rencontré beaucoup de jeunes hommes accusés de meurtre.
Vào năm thứ hai đại học, tôi làm trợ lí cho một luật sư bào chữa, và qua đó mà tôi gặp nhiều người trẻ tuổi bị buộc tội giết người.
8 Ce jour- là, Jéhovah sera une défense autour des habitants de Jérusalem+. Ce jour- là, celui qui trébuche* parmi eux sera comme David, et les descendants de David les guideront comme Dieu, comme l’ange de Jéhovah+.
8 Ngày ấy, Đức Giê-hô-va sẽ là sự phòng thủ xung quanh cư dân Giê-ru-sa-lem;+ ngày ấy, người vấp ngã* giữa họ sẽ như Đa-vít, còn nhà Đa-vít sẽ như vị thần, như thiên sứ của Đức Giê-hô-va đi trước họ.
Pourquoi avoir pris la défense de Carl?
Sao ông lại nhận tội cho Carl?
Sur une plaque, au bas de la colonne, il est écrit :« À la gloire des citoyens français qui s’armèrent et combattirent pour la défense des libertés publiques dans les mémorables journées des 27, 28, 29 juillet 1830 ».
Trên thân cột khắc tên các nạn nhân và tấm bảng phía dưới ghi dòng chữ: "Vinh quang tới những công dân Pháp đã chiến đấu để bảo vệ tự do trong ba ngày đáng nhớ 27, 28, 29 tháng 7 năm 1830".
La Société de Secours a été organisée pour être une défense et un refuge
Hội Phụ Nữ Được Tổ Chức để Bảo Vệ và Làm Một Nơi Nương Tựa
Le district naval de Yokosuka est établi en 1884 en tant que premier district naval responsable de la défense du Japon, et les chantiers navals de Yokosuka sont renommés en « arsenal naval de Yokosuka » en 1903.
Nó là quận hải quân đầu tiên chịu trách nhiệm bảo vệ các đảo nhà của Nhật Bản, và Xưởng đóng tàu Yokosuka được đổi tên thành Quân xưởng Hải quân Yokosuka năm 1903.
L'implication, depuis les Accords de Paris, de responsables de haut niveau au sein du gouvernement, et de membres de l'armée, de la police, de la gendarmerie et du renseignement dans de graves exactions a été établie à de nombreuses reprises par les Nations Unies, le Département d’État américain, les organisations de défense des droits humains locales et internationales, et les médias.
Bàn tay của các nhân vật cao cấp trong giới quan chức, quân đội, cảnh sát, hiến binh và tình báo Campuchia trong các vụ lạm quyền nghiêm trọng kể từ sau Hiệp định Paris đã được Liên hiệp quốc, Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, các tổ chức nhân quyền trong nước và quốc tế, và giới báo chí, ghi nhận.
Tard dans la journée du 1er juin, deux corps de l'armée de l'Union atteignirent Cold Harbor et attaquèrent les défenses confédérées avec un certain succès.
Cuối ngày 1 tháng 6, 2 quân đoàn miền Bắc tiến tới Cold Harbor liền tấn công vào các công sự của miền Nam và thu được một số thành công.
Et bien, autant d'argent pour le meilleur avocat de la défense pénale de la ville.
Luật sư bào chữa hình sự giỏi nhất thành phố mà thế đấy.
Je ne m'excuse pas pour la défense des valeurs morales.
Tôi không thấy có lỗi khi bảo vệ các giá trị đạo đức.
J'en voudrais un qui comprenne que la défense permet généralement de gagner les championnats, et qui travaille assidument sa défense.
Tôi muốn có một người biết nhận ra rằng phòng thủ thường là công cụ để giành chức vô địch, và cậu ta sẽ tập phòng thủ nhiều.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ défense trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.