interdiction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interdiction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interdiction trong Tiếng pháp.
Từ interdiction trong Tiếng pháp có các nghĩa là cấm, sự cấm, sự cấm chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interdiction
cấmverb Vous devez sûrement savoir que le clergé a interdiction de coucher avec la royauté. Chắc hẳn ngài cũng biết các Tư Tế tuyệt đối cấm ăn nằm với hoàng tộc. |
sự cấmnoun |
sự cấm chỉnoun |
Xem thêm ví dụ
Arrêtés encore une fois, ils sont traînés devant les chefs religieux, qui les accusent d’avoir enfreint le décret d’interdiction. Họ bị bắt thêm lần nữa và bị giải đến trước các nhà lãnh đạo. Người ta khép họ vào tội chống lại lệnh cấm rao giảng. |
Cette mise à jour permettra d'énoncer de façon plus explicite l'interdiction de sites Web laissant entendre ou insinuant faussement qu'ils sont affiliés à l'État. Chính sách này đang được cập nhật rõ ràng hơn rằng những trang web ngụ ý sai về liên kết chính phủ sẽ không được cho phép. |
Cette modification entraînera l'interdiction de la promotion des produits de blanchiment des dents contenant plus de 0,1 % de peroxyde d'hydrogène ou de produits chimiques émettant du peroxyde d'hydrogène. Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng bá các sản phẩm làm trắng răng có chứa nhiều hơn 0,1% hyđrô pêrôxít hoặc các hoá chất phát ra hyđrô pêrôxít. |
Si McCarthy est sur la liste d'interdiction de vol, il ne passera pas la sécurité. hắn sẽ không qua được an ninh hoặc máy chụp X quang. |
” Nul ne s’étonnera que la Bible affirme que ‘ l’interdiction de se marier est un enseignement de démons ’. Chẳng lạ gì khi Kinh-thánh nói rằng “cấm cưới gả” là “đạo-lý của quỉ dữ” (I Ti-mô-thê 4:1-3). |
Cette modification entraînera l'interdiction les annonces des revendeurs de billets non agréés. Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng cáo của các nhà bán lại vé trái phép. |
Cet article établit clairement une protection contre les enquêtes illégales, mais la Cour a donné à la protection de la « vie privée et familiale » définie dans cet article une interprétation assez large, considérant par exemple que l'interdiction d'actes homosexuels consensuels et privés viole cet article. Điều khoản này rõ ràng đưa ra một quyền không bị khám xét bất hợp pháp, nhưng Tòa án đã đưa ra việc bảo vệ "cuộc sống riêng tư và gia đình", mà điều khoản này đưa ra việc giải thích rộng rãi, chẳng hạn như việc cấm các hành vi đồng tính luyến ái riêng tư có ưng thuận là vi phạm điều khoản này. |
Les naziréens étaient soumis à un vœu qui comportait l’interdiction de boire de l’alcool et de se couper les cheveux. Người Na-xi-rê phải hứa nguyện không uống rượu và cắt tóc. |
Une réunion en Espagne pendant l’interdiction (1969). Nhóm họp khi bị cấm đoán ở Tây Ban Nha (1969) |
Satan essaie de faire pression sur nous en utilisant l’interdiction de l’œuvre, la pression des camarades et l’opposition familiale (voir le paragraphe 14). Sa-tan cố gây sức ép trên chúng ta qua chính phủ cấm đoán, bạn học gây áp lực và gia đình chống đối (Xem đoạn 14) |
Le 25 septembre 2010, elle commence une grève de la faim afin de dénoncer l'interdiction de visites et d'appels téléphoniques de sa famille, dont elle est la victime,. Ngày 25 tháng 9 năm 2010, bà bắt đầu tuyệt thực để phản đối việc chính quyền không cho thân nhân trong gia đình tới thăm và điện thoại cho bà. |
La vie sous l’interdiction Dưới sự cấm đoán |
Pour utiliser un exemple qui date de décennies, la direction du magazine Vanity Fair avait fait circuler une note intitulée : « Interdiction de discuter de salaire entre employés ». Lấy một trường hợp nổi tiếng cách đây mấy chục năm, ban quản lý tạp chí Vanity Fair thực sự đã lưu hành một thông báo rằng: "Nghiêm cấm việc các nhân viên bàn luận về lương được nhận." |
Appelées « Novelles » ou « Nouvelles Lois », elles traitaient des problèmes contemporains, comme l'interdiction des quatrièmes noces. Được gọi bằng cái tên "Tân pháp" hoặc "Luật mới", đây là những đạo luật dùng để giải quyết những vấn đề gây tranh cãi đương thời, chẳng hạn như việc cấm hôn nhân lần thứ tư. |
Doit- on penser que Pierre imposait là aux chrétiennes une interdiction relative à l’usage de maquillage et d’autres produits de beauté ? Có phải Phi-e-rơ đang ra điều lệ cấm nữ tín đồ Đấng Christ dùng son phấn và những đồ trang điểm khác không? |
En janvier 2011, les autorités iraniennes ont condamné Nasrin Sotoudeh à 11 ans de prison ; à cette peine s'ajoutent l'interdiction de pratiquer son métier d'avocate, et l'interdiction de quitter l'Iran pour une durée de 20 ans. Tháng Giêng năm 2011, chính quyền Iran xử phạt Sotoudeh 11 năm tù, ngoài ra còn cấm bà hành nghề luật sư và không được ra khỏi nước trong 20 năm. |
Plusieurs élèves ont été envoyés au Canada, où l’interdiction frappant l’activité des Témoins de Jéhovah venait d’être levée. Một số người trong chúng tôi được chỉ định đến Ca-na-đa, nơi lệnh cấm hoạt động của Nhân-chứng Giê-hô-va vừa được bãi bỏ. |
Au cours de la Première Guerre mondiale et la Seconde Guerre mondiale, l'Allemagne conduisit une stratégie d’interdiction de la mer en utilisant des sous-marins. Trong Thế chiến thứ nhất và thứ hai, Đức theo đuổi chiến lược Phong tỏa biển sử dụng tàu ngầm. |
Quiconque fera du chahut pendant mes cours sera immédiatement renvoyé avec interdiction de revenir. Bất cứ ai quậy phá trong lớp sẽ bị đuổi ra và không bao giờ được trở lại. |
Elle incluait, par exemple, l’interdiction de sacrifier un animal s’il n’avait pas passé au moins sept jours avec sa mère, celle d’abattre un animal et son petit le même jour, ou encore celle de capturer dans un nid une femelle en plus de ses œufs ou de ses poussins. — Lévitique 22:27, 28 ; Deutéronome 22:6, 7. Thí dụ, Luật Pháp cấm dâng thú con làm của-lễ trừ khi nó đã ở với mẹ nó ít nhất bảy ngày, cũng như không được giết cả thú mẹ và con nó trong cùng một ngày, hoặc bắt chim mẹ và lấy luôn cả trứng hay chim con.—Lê-vi Ký 22:27, 28; Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:6, 7. |
Depuis l'interdiction de fumer dans les lieux publics au Royaume-Uni, je ne me suis plus jamais amusé dans les réceptions. Đó là từ khi, ở Anh, ban hành lệnh cấm hút thuốc nơi công cộng, tôi đã không bao giờ có lại được một buổi tiệc rượu vui vẻ như vậy. |
Pendant longtemps, à cause de l’interdiction dont ils faisaient l’objet, les Témoins de Jéhovah de ce pays n’ont reçu que peu de publications bibliques. Phần lớn trong suốt khoảng thời gian ấy, Nhân Chứng Giê-hô-va bị cấm đoán, và những tín đồ Đấng Christ trung thành này nhận được rất ít ấn phẩm giải thích Kinh Thánh. |
Pendant le reste des années d’interdiction, notre maison à Lilongwe s’est révélée un abri sûr. Trong những năm về sau, khi chính quyền vẫn còn cấm đoán, căn nhà của chúng tôi ở Lilongwe là một địa điểm an toàn. |
Selon lui, l’interdiction d’en manger était injuste et constituait un abus de pouvoir. Theo lập luận của hắn thì lệnh cấm ăn trái cây ấy là vô căn cứ; đó là một sự lạm quyền. |
Interdiction de faire les choses à moitié. Là A hoặc F, không phải I. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interdiction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới interdiction
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.