immeuble trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ immeuble trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immeuble trong Tiếng pháp.
Từ immeuble trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất động sản, toà nhà, nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ immeuble
bất động sảnnoun (luật học, pháp lý) bất động sản) |
toà nhànoun L'explosion peut détruire des immeubles et des vitres partout. Phá tan toà nhà, vỡ cửa sổ toàn thị trấn. |
nhànoun Personne dans ton immeuble n'a vu quelque chose. Không ai trong tòa nhà của cô thấy gì hết. |
Xem thêm ví dụ
Ils peuvent par conséquent être perturbés par les lumières brillantes des grands immeubles. Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng. |
Eh bien, en Égypte, les émeutiers ont pillé le siège de la police secrète égyptienne en avril 2011, et en pillant l'immeuble, ils ont trouvé plein de papiers. Tại Ai Cập, khi những kẻ nổi loạn chiếm đóng trụ sở của đơn vị cảnh sát mật Ai Cập vào tháng 04 năm 2011 họ đã phát hiện ra rất nhiều tài liệu mật. |
Le BASE jump consiste à sauter depuis des emplacements fixes tels des immeubles, des antennes, des ponts ou le sol -- en clair des montagnes, des falaises. BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi. |
Quand ils prêchaient dans des immeubles, les colporteurs étaient souvent chassés par les concierges. Khi rao giảng ở các tòa nhà chung cư, những người phân phát sách đạo thường bị người trông giữ tòa nhà xua đuổi. |
Il reste encore des architectures pleines de personnalité comme ces immeubles à Riga ou au Yémen, ces logements sociaux à Vienne, ces villages Hopi en Arizona, le grès brun à New York, le bois à San Francisco. Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco. |
C'était un immeuble pourri dans le Centre, mais après avoir pris l'ascenseur, les portes de l'ascenseur s'ouvraient directement dans ce petit, minuscule magasin de magie. Nó chỉ là một căn nhà bé nhỏ xập xệ khu Midtown, nhưng bạn sẽ bước vào chiếc thang máy, chiếc thang máy sẽ mở ra -- và sẽ có cửa hàng đồ ảo thuật bé xinh này. |
Sur le toit de mon immeuble. Tầng thượng tòa nhà của tôi. |
John Twumasi, déjà cité, ajoute : “ J’ai dit aux autres locataires que notre Société nous avait envoyé assez de détergent et de désinfectant pour nettoyer tout l’immeuble. Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư. |
On a fait tout un sujet là-dessus. 19 membres d'Al Queda qui complotent pour faire voler des avions dans des immeubles constituent une conspiration. Chúng tôi dành trọn một kỳ báo cho vụ này. 19 thành viên Al Queda lên kế hoạch đâm máy bay vào các tòa nhà tạo thành một âm mưu. |
16 Peut-être, après un temps raisonnable, des proclamateurs essaieront- ils avec discrétion de prêcher de nouveau dans l’immeuble. 16 Có lẽ sau một khoảng thời gian hợp lý, các công bố có thể cố gắng thận trọng trở lại rao giảng ở chung cư đó. |
Mais un incident est survenu dans un des immeubles fédéraux Tuy nhiên đã có # tai nạn xảy ra ở toà nhà chính phủ |
Nous sommes allés de banlieue en banlieue, et je suis rentré en me disant : nous devons réinventer l'immeuble de logements. Chúng tôi đi từ ngoại ô này đến kia, khi trở về, tôi nghĩ, phải tái tạo nhà chung cư. |
Tu as toujours préféré tes immeubles de toute façon. Đằng nào thì anh cũng xem trọng toà nhà của anh hơn. |
Songez à ce qui arriverait si nous décidions de défier la loi de la pesanteur en sautant du toit d’un immeuble ! — Galates 6:7. Thử nghĩ, điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta lờ đi luật trọng lực và nhảy ra khỏi một tòa nhà cao tầng?—Ga-la-ti 6:7. |
Ou peut-être que d’autres sont difficiles à rencontrer parce qu’ils habitent dans des immeubles sécurisés, des résidences dont l’accès est privé ou des endroits isolés. Một số người trong khu vực của chúng ta sống trong những khu chung cư có hệ thống an ninh cao, khu dân cư có nhân viên bảo vệ, hoặc những nơi xa xôi, nên chúng ta rất khó tiếp cận với họ. |
Quand la tour sud s’est effondrée, leur immeuble a été englouti dans le nuage de poussière qui s’est abattu sur le sud de Manhattan. Khi Tòa Nhà phía Nam sụp đổ, thì tòa nhà nơi có căn hộ của chúng đang đắm chìm trong đám mây bụi trút xuống một phần phía nam của Manhattan. |
Il travaille avec l'agence qui gère les immeubles des deux victimes. Làm việc cho cơ quan phục vụ cho cả hai tòa nhà của hai nạn nhân. |
D'ordinaire, les immeubles d'appartements dans cette partie du monde, c'est une tour avec quelques arbres autour, vous voyez des voitures garées. Với những công trình chung cư thường thấy ở mọi nơi trên thế giới là bạn có tòa tháp và bạn nhồi nhét vài cái cây vào các góc, bạn cũng thấy mấy cái xe hơi đậu. |
Un jour, à Madrid, un Témoin et moi nous trouvions à l’étage d’un immeuble quand, tout à coup, nous avons entendu des cris et des hurlements venant du rez-de-chaussée. Một lần nọ, khi rao giảng ở Madrid, tôi và một Nhân Chứng khác đang ở trên lầu thì bỗng dưng nghe ai la hét và quát tháo ở tầng dưới. |
Vers 1915, des immeubles ont été érigés sur le remblai. Vào khoảng năm 1915, các tòa nhà chung cư đã được xây dựng lên trên vùng đất thấp đó. |
Toi habitant dans mon immeuble. Cậu sống ở tòa nhà của tớ chứ? |
S’ils sont blessés et qu’ils tombent dans un endroit où il y a de nombreux immeubles, ils peuvent mourir de faim ou devenir la proie d’autres animaux, certains ayant appris à profiter de cette source occasionnelle de nourriture. Nếu chúng bị thương và rơi vào các chung cư, chúng có thể chết vì đói hoặc bị các con thú khác tấn công, một số con thú ấy biết cách khai thác nguồn thực phẩm đặc biệt này. |
En d’autres endroits, des filets ont été placés sur les fenêtres des grands immeubles pour que les oiseaux ne confondent pas les reflets du ciel avec le ciel lui- même. Trường hợp khác, người ta đặt lưới nơi cửa sổ của các tòa nhà cao tầng để những con chim không lầm tưởng hình ảnh phản quang là bầu trời. |
Il y a une urgence dans cet immeuble. Có chuyện khẩn cấp trong tòa nhà. |
Son appartement n'était qu'un des immeubles ciblés. Đó chỉ là một trong những tòa nhà bị nhắm đến. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immeuble trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới immeuble
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.