honte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ honte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honte trong Tiếng pháp.
Từ honte trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự hổ thẹn, sự xấu hổ, sự ngượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ honte
sự hổ thẹnnoun donc vous aller prendre votre vie dans la honte? Vậy là ông đang sống trong sự hổ thẹn. |
sự xấu hổnoun J'ai vu la honte dans les yeux de Yasuno quand ils l'ont vanté. Thiếp đã nhìn thấy sự xấu hổ trong mắt Yasuno khi họ tung hô anh ta. |
sự ngượngnoun |
Xem thêm ví dụ
J'ai honte de ma frustration. Tôi xấu hổ vì tâm trạng ức chế của mình. |
Il guérit des tas ïinfections, dont quelques-unes des pires maladies honteuses. Nó trị được rất nhiều loại bệnh nhiễm trùng kể cả một số bệnh xã hội ghê gớm hơn. |
Après 1914, Satan a essayé de “dévorer” le Royaume nouveau-né, mais il a été expulsé du ciel à sa plus grande honte (Révélation 12:1-12). Sau năm 1914, Sa-tan cố công vồ “nuốt” Nước Trời mới lập, nhưng thay vì thế đã bị quăng ra cách nhục nhã khỏi các từng trời (Khải-huyền 12:1-12). |
La fin honteuse des adversaires de Jérémie devrait renforcer notre conviction que, si nous nous montrons fidèles comme ce prophète, nos ennemis ‘ ne l’emporteront pas sur nous, car Jéhovah est avec nous ’. Kết cuộc nhục nhã của những kẻ chống lại Giê-rê-mi nên giúp chúng ta tin chắc rằng: Nếu chúng ta trung thành như Giê-rê-mi, kẻ thù sẽ ‘không thắng chúng ta vì Đức Giê-hô-va ở cùng chúng ta’. |
Petit à petit j'avais pris honte de l'autre, de l'Africain en moi. Và tôi trở nên hổ thẹn vì con người khác, con người gốc Phi trong tôi. |
Pourquoi aurait- il honte ? Làm sao ngài phải hổ thẹn chứ? |
Aussi déconcertant que tout cela puisse être, ces afflictions font partie des réalités de la condition mortelle et il n’y a pas plus de honte à les reconnaître qu’à reconnaître un combat contre l’hypertension artérielle ou l’apparition soudaine d’une tumeur maligne. Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ. |
Ce modeste talent ne fit que me donner encore plus honte de lui. Thành tựu khiêm tốn này thậm chí còn khiến tôi xấu hổi hơn về ông. |
Tu fais honte à la race masculine. Cậu là điều nhục nhã cho cánh đàn ông chúng tớ. |
4 Autrement, si des Macédoniens venaient avec moi et constataient que vous n’êtes pas prêts, nous — sans parler de vous — serions couverts de honte pour avoir eu confiance en vous. 4 Bằng không, nếu các anh ở Ma-xê-đô-ni-a đến cùng với tôi và thấy anh em chưa sẵn sàng thì chúng tôi, chứ chưa kể đến anh em, sẽ bị hổ thẹn vì đã tin tưởng anh em. |
Votre père aurait honte de voir comment sa famille se délite. Bố cậu chắc phải thấy xấu hổ nếu thấy gia đình tan rã thế này. |
Au Ier siècle, le poteau de supplice était le symbole de la souffrance, de la honte et de la mort. Trong thế kỷ thứ nhất, cây khổ hình tượng trưng cho sự đau khổ, nỗi nhục và cái chết. |
Il y a plein de choses que nous faisons ou pensons que nous racontons volontiers à notre médecin, notre avocat, notre psy, notre époux, ou notre meilleur ami mais qui nous submergeraient de honte si le reste du monde les apprenait. Có rất nhiều thứ chúng ta nghĩ và làm mà chúng ta sẵn sàng kể với bác sĩ , luật sư, bác sĩ tâm lý, hoặc vợ/chồng chúng ta hoặc bạn thân của chúng ta như sẽ thấy xấu hổ nếu phải nói ra bên ngoài. |
Que se passe- t- il quand Dieu fait honte aux présomptueux ? Điều gì xảy ra khi Đức Chúa Trời làm cho kẻ kiêu ngạo bị hổ thẹn? |
Et peut-être... ai-je honte de moi. Hay là có thể... có thể tôi thấy xấu hổ vì mình. |
De héros glorieux, tu deviendrais soudain une honte et un idiot. Và mọi vinh quang đó sẽ trở thành nỗi xấu hổ và tủi nhục. |
Certains préféreront même se suicider plutôt que d’affronter la honte. Thậm chí có người thà tự sát còn hơn là chịu nhục nhã. |
Un auteur a appelé cela la « culture de la honte » : Một nhà văn gọi điều này là “văn hóa sợ xấu hổ”: |
En revanche, l’arbrisseau épineux, tout juste bon à alimenter un feu, représentait la royauté d’Abimélech, meurtrier arrogant, qui a voulu dominer les autres; ce dernier a finalement connu une fin honteuse conformément à ce qu’avait prophétisé Jotham (Juges 9:50-57). Nhưng cây ngấy có gai, chỉ đáng đem chụm lửa, tượng trưng cho vương quyền của A-bi-mê-léc, vua ngạo mạn và tàn ác muốn khống chế kẻ khác, nhưng sau cùng đã chịu một số phận thảm khốc làm ứng nghiệm lời tiên tri của Giô-tham (Các Quan Xét 9:50-57). |
Ce serait une honte de ne pas le mettre en œuvre au bon moment. Nó sẽ trở nên vô dụng nếu không sử dụng đúng thời điểm. |
Tu as honte de moi? Anh xấu hổ vì tôi? |
J'ai ressenti un sentiment profond de honte. Tôi cảm thấy xấu hổ một cách sâu sắc. |
Quelle honte. Đáng tiếc. |
Vous devriez avoir honte. Anh nên thấy tự xấu hổ về mình. |
La peine et la honte temporaires que nous connaîtrons peut-être sont de loin préférables à l’angoisse due à un silence prolongé ou aux conséquences amères que nous subirons si nous nous endurcissons dans la rébellion (Psaume 32:9). Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới honte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.