desde ahora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desde ahora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desde ahora trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desde ahora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bây giờ, từ nay về sau, ngày nay, hiện tại, hiện nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desde ahora
bây giờ(now) |
từ nay về sau(henceforward) |
ngày nay(now) |
hiện tại(now) |
hiện nay(now) |
Xem thêm ví dụ
En ese caso, comience desde ahora a dar pasos para alcanzar esa meta. Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó. |
Solo quiero dejarte saber que desde ahora en adelante, las cosas seran diferentes Anh chỉ muốn em biết từ bây giờ mọi chuyện sẽ khác |
¡ Desde ahora sólo sales de casa conmigo! Kể từ giờ phút này, con chỉ được đi ra ngoài với Cha. |
El Dr. Vaughn se hará cargo desde ahora. Bác sĩ Vaughn sẽ tiếp nhận mọi thứ từ đây. |
Observa lo que hago desde ahora. Cứ xem tôi làm việc đã. |
Desde ahora, yo me encargo. Rút khóa ra và thứ này sẽ nổ. |
15 Por tanto, sed afuertes desde ahora en adelante; bno temáis, porque el reino es vuestro. 15 Vậy nên, từ nay các ngươi hãy amạnh mẽ; bchớ sợ hãi, vì vương quốc là của các ngươi. |
Eso significa que tengo crédito sobre cada vida que él salve desde ahora. Nghĩa là từ giờ tôi cũng có phần trong mỗi mạng sống mà cậu ta cứu nhá. |
Desde ahora viviré únicamente como súbdito del Rey. Từ bây giờ thần chỉ là 1 bề tôi trung thành của hoàng thượng thôi |
Tus chances están entre 4 horas desde ahora y 14 horas desde ahora. Hiện tại lựa chọn của cậu là sau bốn hoặc 14 giờ nữa. |
Y desde ahora, le ofreceré el doble tributos. Kể từ bây giờ, ta sẽ nộp thuế gấp đôi. |
Y el resto de veranos desde ahora. Cả mọi mùa hè về sau nữa. |
Asi que desde ahora no me preguntes. Cho nên, cô đừng hỏi những câu hỏi như vậy nữa. |
Desde ahora comenzamos a puntuar. Chúng tôi bấm giờ để ghi điểm. |
Desde ahora seguiremos las órdenes del Agente Secreto. Bây giờ chúng ta sẽ nghe theo lệnh của đặc vụ bí mật. |
Desde ahora no me digas si vas o vienes. Từ giờ trở đi, đừng nói với tôi khi anh đi hay về. |
Desde ahora, te llamaré Pedro. Từ giờ trở đi tôi sẽ gọi anh là Peter. |
“Si me conocierais, también a mi Padre conoceríais; y desde ahora le conocéis y le habéis visto. “Ví bằng các ngươi biết ta, thì cũng biết Cha ta; và từ bây giờ các ngươi biết và đã thấy Ngài. |
Anime a todos a invitar desde ahora a las personas interesadas a la Conmemoración el 11 de abril. Hãy khuyến khích mọi người bắt đầu mời những người chú ý đến dự Lễ Kỷ Niệm vào ngày 11 tháng 4. |
Hablas como si desde ahora empezara el fin. Em nói như là đã tới ngày tận thế vậy. |
Yo me encargo desde ahora. Nhưng tôi sẽ lo liệu từ đây. |
Desde ahora, es tu padre. Kể từ bây giờ, ổng là cha anh. |
¿Para qué debemos prepararnos desde ahora? Chúng ta nên chuẩn bị cho điều gì ngay bây giờ? |
Sara servirá aquí desde ahora. Sara sẽ làm việc ở đây như một người hầu từ bây giờ. |
Es un recordatorio de la persona más importante en su vida, desde ahora. Để nhắc cho mày nhớ về người quan trọng nhất trong cuộc đời mày |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desde ahora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desde ahora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.