descuido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ descuido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descuido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ descuido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cẩu thả, sự cẩu thả, nói nhịu, lỗi, nói lịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ descuido
cẩu thả(negligence) |
sự cẩu thả(inadvertence) |
nói nhịu
|
lỗi(mistake) |
nói lịu
|
Xem thêm ví dụ
Descuida. Không sao đâu. |
* ¿Qué ocurre cuando una persona descuida la práctica de esas habilidades fundamentales? * Điều gì xảy ra nếu một người nào đó xao lãng việc luyện tập các kỹ năng cơ bản đó? |
Descuide, Sr. Cortez. Chào anh Cortez |
No había ningún descuido, no quedaba nada sin revisar. Không có gì thiếu sót hay bị bỏ qua. |
Aunque disfrutamos de ser hospitalarios, ¿verdad que nos sentiríamos muy mal si alguno de nuestros invitados tropezara por algo que ocurriera en nuestro hogar debido a un descuido? Dù thích bày tỏ lòng hiếu khách, chẳng lẽ bạn không thấy áy náy khi biết vì sự sơ suất của mình mà một người khách bị vấp phạm về chuyện xảy ra trong nhà bạn sao? |
Descuide. Không có gì đâu |
No descuide sus necesidades espirituales Chớ sao lãng nhu cầu thiêng liêng |
Mucha gente continúa mirando las pruebas -- y la decisión para mirar éxito en pasar -como aceptable, y para culpar su falta en “descuido” o “incompetencia” de parte de alguien. Rất nhiều người vẫn tiếp tục coi các thử nghiệm, và cái quyết định coi việc thành công vượt qua những thử nghiệm, là những cái có thể chấp nhận được, rồi đổ lỗi những thất bại cho tính 'luộm thuộm' hoặc tình trạng 'kém cỏi' thuộc phần người nào đó. |
Nunca descuide la oración Đừng bao giờ bỏ bê sự cầu nguyện |
El daño que hizo el padre de Eddie fue, al principio, el daño que produce el descuido. Sự hư hỏng ấy do cha của Eddie gây ra ngay từ đầu, sự hư hỏng do bị bỏ bê. |
Que descuida su deber de ayudar a sus hermanos. Ngay cả các giám thị cũng có thể rơi vào cám dỗ theo đuổi vật chất. |
Si se descuida el estudio personal o de familia, las reuniones de congregación o el ministerio, aun el cristiano maduro puede irse alejando de la fe y quizás caer en la conducta impropia. Nếu bỏ bê sự học hỏi cá nhân, học hỏi gia đình, nhóm họp hội-thánh hoặc công việc rao giảng, thì dù cho một tín đồ đấng Christ trước kia có đức tin mạnh nay cũng có thể bị trôi giạt, người đó có lẽ làm điều sai quấy. |
Su pequeña planta de tomate, tan llena de potencial pero tan débil y marchita debido al descuido accidental, se fortaleció y revivió con la sencilla aplicación de agua y de luz mediante las manos tiernas y cariñosas de una niña. Cây cà chua nhỏ của đứa bé ấy, đầy tiềm năng nhưng quá yếu ớt và tàn héo vì vô tình bị bỏ bê, đã được thêm sức và sống lại nhờ sự chăm nom giản dị bằng nước và ánh sáng bằng tình yêu thương và bàn tay chăm sóc của đứa bé. |
Cuando el padre descuida sus responsabilidades Khi người cha bỏ bê trách nhiệm |
Dice que quizá a veces la descuidas pero en el trabajo, no hay nadie mejor. Cô ấy nói có thể không trông cậy gì vào anh, nhưng trong công việc không ai giỏi hơn anh. |
El sacerdocio perderá gran poder si se descuida a las hermanas. Chức tư tế sẽ mất quyền năng lớn lao nếu các chị em phụ nữ bị bỏ bê. |
Pero en ambos casos, no los envié a casa y no creo que haya sido un descuido. Trong cả hai trường hợp, tôi không cho bệnh nhân xuất viện và tôi không nghĩ là chăm sóc có gì thiếu sót cả. |
Descuide. Thôi không sao. |
No descuide su salud. Hãy chăm sóc sức khỏe của mình. |
Si nunca han tenido el cimiento del que estamos hablando o si por descuido han dejado que se agriete o se derrumbe, no es muy tarde para ponerse a trabajar. Nếu các em chưa bao giờ có nền tảng mà chúng ta đang nói đến, hoặc vì thờ ơ nên đã để cho nền tảng đó bị rạn nứt hoặc sụp đổ, thì cũng không phải là quá muộn để đội chiếc mũ cứng vào và đi làm việc. |
Descuida, Được mà. |
Nos encargaremos de eso, descuida. Bọn tôi sẽ lo liệu, đừng lo. |
Si un hombre tan perfecto como pienso que el presidente Faust era pudo reconocer su descuido juvenil, yo no puedo hacer menos que admitir algo similar y rendir hoy día un homenaje largamente merecido. Theo tôi nghĩ nếu một người toàn hảo như Chủ Tịch Faust lại có thể thú nhận điều sơ suất của ông lúc còn nhỏ, thì tôi cũng có thể đưa ra lời thú nhận tương tự và tự khen mình về điều đáng lẽ tôi đã làm từ lâu rồi. |
Aunque tiene que atender estas necesidades, no descuida su obra principal: el ministerio. Dù phải đương đầu với các vấn đề này, nhưng Phao-lô không hề xao lãng thánh chức, đó mới là công việc chính của ông. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descuido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới descuido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.