olvido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ olvido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ olvido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ olvido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lỗi, trượt, bỏ lỡ, trật, nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ olvido
lỗi
|
trượt(miss) |
bỏ lỡ(miss) |
trật(miss) |
nhớ(miss) |
Xem thêm ví dụ
No olvides lo que me debes. Đừng quên là em nợ chị những gì. |
Según la Versión Valera de 1934, estos versículos dicen: “Porque los que viven saben que han de morir: pero los muertos nada saben, ni tienen más paga; porque su memoria es puesta en olvido. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Cuando nos despedimos con profunda sinceridad, una querida mujer suplicó: “Hermana Burton, por favor no nos olvide”. Khi chúng tôi nói lời tạm biệt chân thành thì một chị phụ nữ đáng mến đã khẩn nài: “Chị Burton ơi, xin đừng quên chúng tôi.” |
Casi olvido darte el ramo. Tôi suýt quên đưa ông bó hoa. |
Olvidas que actúas en Hamlet. Anh đã quên là anh đóng vai Hamlet. |
Ese pueblerino olvidó quién es y de dónde viene. Thằng nhà quê đó đã quên mất mình đến từ đâu. |
Aquí uno no olvida a una chica como ella. Tôi không bao giờ quên được một cô gái như thế lại đến nơi này. |
Yo nunca olvido nada. Tôi không bao giờ quên bất cứ điều gì. |
No olvides suspirar y arrepentirte. Cũng đừng quên buồn bã và hối hận nhé. |
Oye, no te olvides de recoger mis cosas de la tintorería. Nghe này, đừng quên đến lấy đồ của anh từ tiệm giặt quần áo nghe. |
Comenzaba a pensar que mi secretaria olvidó invitarte. Tôi bắt đầu nghĩ có khi thư ký của tôi đã quên mời anh. |
Olvida a esa puta. Quên con điếm đó đi. |
Nunca olvide lo que Jehová ha hecho por usted (Sl 103:1-5) (15 mins.): Análisis con el auditorio. Đừng bao giờ quên mọi điều Đức Giê-hô-va đã làm cho anh chị (Thi 103:1-5): (15 phút) Thảo luận. |
Se te olvidó esto. Anh để quên nó. |
4 Cierto señor aceptó dos revistas de un hermano, pero este se olvidó del señor, pues le pareció que no estaba realmente interesado. 4 Một anh khác trao hai tạp chí cho một người đàn ông nọ nhưng lại quên bẵng đi, nghĩ rằng ông đó không thật sự chú ý. |
En tu corazón, nunca se olvidó de Ky derecho Lan? Ở trong tâm huynh, Khởi Lan chưa từng ly khai. |
No te olvides de los abscesos amantes de la diversión. Đừng quên những cái áp-xe vui nhộn nữa. |
6 Puesto que por lo general los buenos modales están entre los detalles más delicados o refinados de la vida, la gente los olvida fácilmente cuando está de prisa... y hoy día parece que la mayoría de la gente siempre está de prisa. 6 Vì sự lịch sự thường được xem là trong số những thứ để tô điểm cho cuộc sống tốt đẹp hơn nên người ta thường dễ quên lãng khi hối hả—và đa số người ngày nay dường như lúc nào cũng hối hả. |
No veo que Pearly sea del tipo que olvide todo. Tôi không biết Pearly có để anh làm vậy không. |
Olvida eso, narcotízame, hombre. Quên đi, tôi muốn cậu gây tê. |
No debemos temer que nos confronte con tales pecados en el futuro, pues la Biblia revela otro aspecto sobresaliente de la misericordia de Jehová: cuando él perdona, olvida. Chúng ta không nên sợ rằng trong tương lai ngài sẽ nhắc lại những tội lỗi đó, vì Kinh-thánh cho biết về một điều khác thật đáng chú ý về lòng thương xót của Đức Giê-hô-va: Khi ngài tha thứ, ngài quên đi! |
¡Qué agradecidos estamos de servir a un Dios que no olvida nuestros actos fieles! Chúng ta có thể biết ơn biết bao được phụng sự một Đức Chúa Trời chú ý đến những hành động trung thành của chúng ta! |
Para que no te olvides E Ngươi Quên |
Él dijo: “Ningún miembro de la Iglesia que haya ayudado a proveer de lo necesario para los necesitados, olvida o lamenta jamás la experiencia de haberlo hecho. Ông nói: “Mỗi tín hữu của Giáo Hội đã giúp lo liệu cho những người hoạn nạn sẽ không bao giờ quên hoặc hối tiếc về kinh nghiệm đó. |
No deje que me lo olvide. Nhớ nhắc tôi lấy cái này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ olvido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới olvido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.