desempenhar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desempenhar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desempenhar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desempenhar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chơi, thực hiện, hoàn thành, bảo vệ, đạt được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desempenhar

chơi

(to play)

thực hiện

(effect)

hoàn thành

(finish)

bảo vệ

(cover)

đạt được

(to fulfill)

Xem thêm ví dụ

O pai tem um papel muito importante a desempenhar.”
Người cha đóng một vai trò quan trọng”.
O amor romântico pode desempenhar uma parte importante no casamento, e pode desenvolver-se um profundo afeto entre os membros de uma família.
Tình yêu lãng mạn có thể đóng vai trò quan trọng trong hôn nhân và sự trìu mến sâu đậm có thể phát triển giữa những người trong gia đình.
Todos os que estão nesta sala, por todo o Canadá, todos os que estão a ouvir esta apresentação têm um papel a desempenhar, e, penso eu, uma responsabilidade.
Tất cả mọi người trong phòng này, tất cả mọi người trên khắp Canada, tất cả mọi người nghe bài trình bày này có một vai trò và tôi nghĩ rằng, một trách nhiệm.
Pais e filhos podem desempenhar um papel muito importante ao ajudar um ao outro a se tornarem o melhor que puderem ser.
Những người cha và con trai có thể đóng một vai trò thiết yếu trong việc giúp đỡ nhau trở thành con người tốt nhất mình có thể trở thành.
Será que padrastos e madrastas podem desempenhar um papel positivo no desenvolvimento de suas novas famílias?
Cha mẹ kế có thể đóng vai trò tích cực trong việc xây dựng thành công gia đình có con riêng không?
Angelina Jolie afirmou que ela está definitivamente interessada e confirmou que ela vai desempenhar o papel.
Angelina Jolie khẳng định cô chắc chắn rất quan tâm và sẽ nhận vai.
O Mestre foi brevemente interpretado por Peter Pratt e Geoffrey Beevers até que Anthony Ainley assumiu e continuou a desempenhar o personagem até o hiato de Doctor Who em 1989.
Tiếp đó, vai được diễn bởi Peter Pratt và Geoffrey Beevers cho tới khi Anthony Ainley nhận vai và tiếp tục đảm nhiệm nhân vật này cho tới khi loạt phim Doctor Who bị dừng sản xuất năm 1989.
Mas, note o papel que você tem de desempenhar: “Sede obedientes aos vossos pais em união com o Senhor, pois isto é justo: ‘Honra a teu pai e a tua mãe’, que é o primeiro mandado com promessa: ‘Para que te vá bem e perdures por longo tempo na terra.’”
Nhưng bạn hãy chú ý đến vai trò bạn phải thi hành: “Hãy vâng-phục cha mẹ mình trong Chúa, vì điều đó là phải lắm.
Jogar cooperar significa desempenhar o papel da fêmea quando for a nossa vez de fazê-lo.
Để đưa ra lá bài hợp tác có nghĩa là phải đóng vai trò con cái khi đến lượt mình phải làm vậy.
Os princípios podem desempenhar o papel de bússola.
Nguyên tắc có thể hoạt động giống như một la bàn.
(1 Timóteo 4:12; 1 Coríntios 16:10, 11) No entanto, ele tinha condições de desempenhar seu trabalho sem depender de outros, e Paulo teve confiança de enviá-lo em missões de responsabilidade.
(1 Ti-mô-thê 4:12; 1 Cô-rinh-tô 16:10, 11) Dẫu vậy, ông cũng rất vững vàng, và Phao-lô có thể yên tâm phái ông đi thực thi nhiều trọng trách.
E nesta hora eu irei dar a vocês a imagem inteira que eu vi em 2002, e pedir que quando vocês pensarem sobre que papéis podem desempenhar na África, pensem sobre sua jornada em termos de iluminar este continente.
Lúc này (tôi sẽ) cho bạn thấy toàn bộ bức tranh mà tôi đã thấy năm 2002, và hỏi bạn rằng khi bạn nghĩ về vai trò của mình ở châu Phi, hãy nghĩ về hành trình của bạn trong việc đem lại ánh sáng cho châu lục này.
Controlabilidade é uma propriedade importante de um sistema de controle, tendo como característica desempenhar um papel crucial em muitos problemas de controle, tais como a estabilização de sistemas instáveis usando realimentação ou controle ótimo.
Có thể điều khiển được là một thuộc tính quan trọng của một hệ thống điều khiển và thuộc tính có thể điều khiển được đóng một vai trò quan trọng trong nhiều bài toán điều khiển, chẳng hạn như độ ổn định của các hệ thống không ổn định theo thông tin phản hồi hoặc điều khiển tối ưu.
Que papel um “diretor da festa” pode desempenhar numa festa de casamento?
“Người quản tiệc” đóng vai trò nào trong đám cưới?
Embora os genes possam desempenhar um papel na formação da nossa personalidade, é evidente que há outras influências.
Dù gien có thể đóng vai trò trong việc hình thành nhân cách của chúng ta, rõ ràng cũng có những ảnh hưởng khác.
A Claire é muito importante para o trabalho que estamos a desempenhar.
Claire rất quan trọng đối với công việc chúng tôi đang làm.
Isto leva à questão debatida por muito tempo: escolhe Deus arbitrariamente a quem ele quer salvar, ou têm os homens livre-arbítrio e um papel a desempenhar para conseguir e para conservar o favor de Deus?
Điều này dẫn đến một câu hỏi đã được tranh cãi từ lâu nay: Đức Chúa Trời có độc đoán lựa chọn những người Ngài muốn cứu rỗi không, hay phải chăng loài người được tự ý lựa chọn và có bổn phận đạt được và giữ lại ân huệ của Đức Chúa Trời?
Testifico a vocês que estamos todos juntos e que todos, homem, mulher e criança temos uma parte a desempenhar.
Tôi làm chứng cùng các anh chị em rằng chúng ta đều cùng nhau tham gia vào công việc này và rằng mỗi người đàn ông, phụ nữ và trẻ em đều có một phần vụ.
Stravinski demonstrou ser adepto de desempenhar o papel de "homem do mundo", adquirindo um instinto aguçado em matéria de negócios, e parecendo à vontade e confortável em muitas das maiores cidades do mundo.
Stravinsky tỏ ra khá thuần thục trong việc đóng vai 'người đàn ông của thế giới', ông có được khả năng quan tâm tới các vấn đề kinh doanh và xuất hiện đầy thoải mái trước công chúng.
□ Que papel deve o discernimento desempenhar nas decisões?
□ Sự suy xét khôn ngoan có vai trò nào trong việc quyết định?
□ Que novo papel passou Jesus a desempenhar em 29 EC?
□ Vào năm 29 tây-lịch, Giê-su đã nhận lấy vai trò mới nào?
Cada uma de vocês tem um papel a desempenhar nesta grande e maravilhosa obra.
Mỗi em có một vai trò để đóng góp trong công việc vĩ đại và kỳ diệu này.
Quanto mais rápido você configurar suas equipes e atribuí-las aos usuários e às entidades, mais rápido seus usuários terão o acesso de que precisam para desempenhar seus trabalhos.
Bạn càng nhanh chóng thiết lập các nhóm của mình rồi chỉ định cho người dùng và các pháp nhân, thì người dùng càng sớm có quyền truy cập cần thiết để thực hiện công việc của họ.
Que papel deve desempenhar o autodomínio na vida familiar?
Tính tự chủ phải đóng vai trò nào trong đời sống gia đình?
Primeiro, em relação à utilidade, as pessoas idosas continuam a desempenhar serviços úteis.
Thứ nhất, là sự hữu dụng người già tiếp tục thực hiện những công việc quan trọng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desempenhar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.