desempregado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desempregado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desempregado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ desempregado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thất nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desempregado
thất nghiệpnoun Embora este meu capuz sugira que talvez fosse desempregado. Mặc dù cái áo khoác cho thấy tôi là đứa thất nghiệp. |
Xem thêm ví dụ
Há diversos métodos diferentes para medir o número de trabalhadores desempregados. Có các chỉ số khác nhau để đo lường bất bình đẳng kinh tế. |
Estou desempregada. Hiện nay thì cháu không có làm việc. |
Centenas de pessoas estão agora desempregadas, sem poderem pagar as suas contas. Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà. |
Em 1992, mesmo o afluente Ocidente sofreu recessão, e tanto executivos como empregados viram-se desempregados. Năm 1992, ngay cả các nước Tây phương sung túc cũng đã bị suy thoái về kinh tế, và nhiều người làm chức cao cũng như những người thuộc giới thợ thuyền đã bị mất việc. |
Certo dia, desempregado, Davi foi contatado pelas Testemunhas de Jeová. Một hôm, trong khi anh đang thất nghiệp, Đa-vít đã gặp các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
De repente desempregado! Bất ngờ mất việc! |
Desenvolvemos um serviço que encoraja as pessoas a encontrarem-se — empregados e desempregados — e a trabalharem estruturadamente no sentido de procurar novas oportunidades. Chúng tôi nghĩ ra một dịch vụ khuyến khích mọi người gặp gỡ nhau ở trong và ngoài cơ quan, cùng nhau làm việc một cách có tổ chức và thử sức với những cơ hội mới. |
É fácil ficar desanimado se você perdeu um bom emprego ou já faz algum tempo que está desempregado. Nếu bị mất một việc làm tốt hoặc thất nghiệp lâu ngày, chúng ta rất dễ nản lòng. |
Não estou desempregado. Tớ không phải người thất nghiệp. |
Mas estou desempregada. Nhưng tớ đang thất nghiệp. |
Os desempregados não renascem lá. Đừng đứng trân đó, lượm lên đi! |
Mas, por aplicar os princípios bíblicos e confiar em Jeová, aprendi como diminuir a ansiedade quando estiver desempregada e a ter mais satisfação no meu trabalho.” Dù thế, nhờ áp dụng các nguyên tắc Kinh Thánh và tập nương cậy nơi Đức Giê-hô-va, tôi học được cách bớt lo lắng khi bị thất nghiệp và cách để có thêm niềm vui trong công việc mà mình tìm được”. |
Mais de 90% da população em alguns países vive em pobreza; 30% da força de trabalho do mundo, cerca de 800 milhões de pessoas, está desempregada ou subempregada — e os números estão aumentando. Hơn 90 phần trăm dân số tại vài xứ sống trong sự nghèo khó; 30 phần trăm công nhân trên thế giới, tức khoảng 800 triệu người, đang thất nghiệp hoặc làm không đủ sống hoặc làm việc không đúng khả năng—và con số này ngày càng cao hơn. |
Quando os gerentes de uma empresa farmacêutica local tomaram ciência da iniciativa delas, ficaram muito interessados na história da química farmacêutica desempregada. Khi các giám đốc của một công ty dược phẩm địa phương biết được về doanh nghiệp này, họ đã trở nên quan tâm đến câu chuyện về nhà hóa học dược phẩm thất nghiệp. |
Para dar apenas um exemplo, há cerca de cinco milhões de americanos que estão desempregados há pelo menos seis meses. Lấy một thí dụ, Có khoảng 5 triệu Ngừơi Mỹ đã bị thất nghiệp ít nhất 6 tháng. |
Desde então, encontra-se desempregado. Trong thời gian đó bạn được tính là thất nghiệp. |
Mais tarde, o dono do vinhedo encontrou outros homens desempregados e os contratou para trabalhar a partir das 9, 12 e 15 horas, e até mesmo a partir das 17 horas. Sau đó, người chủ tìm được những nhóm khác cũng không có việc và cho họ việc vào lúc 9 giờ sáng, 12 giờ trưa, 3 giờ chiều và ngay cả vào lúc 5 giờ chiều tối nữa. |
Alguns daqueles que querem trabalhar talvez estejam desempregados, doentes ou idosos demais para trabalhar. Có những người muốn làm việc, song còn đãng bị thất nghiệp, đau ốm hoặc quá già nua. |
Durante uns 30 segundos fui um herói e agora sou só um desempregado. 30 giây trước tôi là anh hùng, giờ thì tôi thất nghiệp. |
Eu estou desempregado, Jan! Anh không có công việc, Jan. |
Você ainda não está desempregado? Cậu vẫn chưa bị sa thải à? |
3 De repente desempregado! 3 Bất ngờ mất việc! |
Lembro-me que ele me disse que, como era licenciado, desempregado, frustrado, era o alvo perfeito para ser recrutado pela al Shabaab e por outras organizações terroristas. Tôi còn nhớ anh ta nói với tôi rằng, bởi vì anh ta có bằng tốt nghiệp đại học, thất nghiệp, thất vọng, anh ta là mục tiêu tuyển dụng hoàn hảo cho al Shabaab và các tổ chức khủng bố. |
Nossos desempregados saíram das ruas, e a segurança da cidade, tudo num instante. Những kẻ thất nghiệp đã ra đường, và tự nhiên thành phố an toàn. |
Não suportaria ficar desempregada. Tôi không thể thất nghiệp được. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desempregado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới desempregado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.