dortoirs trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dortoirs trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dortoirs trong Tiếng pháp.

Từ dortoirs trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà trọ, nhà nghỉ, kí túc xá, nhà tập thể, ký túc xá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dortoirs

nhà trọ

(boarding house)

nhà nghỉ

(boarding house)

kí túc xá

nhà tập thể

(hostel)

ký túc xá

Xem thêm ví dụ

Ils travaillent sur des ordinateurs et se reposent dans des dortoirs propres et accueillants.
Những học sinh khác thì lại sử dụng máy điện toán và nghỉ ngơi trong những phòng ngủ sạch sẽ và xinh xắn.
Alors, je vais au dortoir, tu attends une minute, puis tu sors prévenir les autres et moi j'arrive en faisant comme si j'avais rien vu.
Vì vậy tôi sẽ trở về lều, và ông cho tôi một phút, rồi ông đi ra và nói cho mọi người về cô ta, và lúc đó tôi sẽ đi ra và làm như chưa từng thấy cô ta.
Après le programme, nous avons rendu visite aux occupants du dortoir.
Sau các phiên nhóm đại hội, chúng tôi đến thăm các anh chị tại phòng ngủ tập thể.
Les prisonniers s'arrêtent devant la cellule dortoir et, un à un, commencent à se déshabiller.
Các tù nhân dừng bước trước buồng giam và, từng người một, bắt đầu cởi quần áo.
A présent, regagnez vos dortoirs.
Bây giờ, về phòng của mấy người đi.
Pour pallier cela, ils décidèrent de faire vivre les trois filles ensembles dans le même dortoir.
Để khắc phục điều này, HIM đã quyết định để cả ba người sống chung trong 1 ký túc xá.
Je vous conseille aussi de faire de votre appartement, de votre dortoir, de votre foyer ou de votre chambre un lieu saint où vous pouvez trouver refuge loin des sombres distractions du monde.
Tôi mời các em cũng làm cho căn hộ, ký túc xá, ngôi nhà hoặc phòng ngủ của mình thành một nơi thánh thiện, nơi mà các em có thể an toàn ẩn náu khỏi những điều xao lãng xấu xa của thế gian.
Étant donné qu’une maison-dortoir perdue le long d’une voie isolée n’était pas l’endroit idéal pour élever une famille nombreuse, nous restions à la ferme.
Vì căn nhà gỗ nhỏ ở khu hẻo lánh dọc đường ray không phải là nơi tốt để nuôi một gia đình đông đúc, nên chúng tôi ở lại trang trại.
On est pas dans un dortoir de fac.
Đây không phải ký túc xá sinh viên.
Après le nettoyage, nous buvons une petite boîte de savon puis nous retournons à nos dortoirs.
Sau lần dọn cuối cùng, chúng tôi tiêu thụ một bịch xà phòng rồi quay về thùng ngủ.
L’autre moitié est simplement invitée à retourner au dortoir et trois à six jours plus tard, nous leur demandons, à eux aussi, s’ils sont toujours heureux du choix qu’ils ont fait.
Các sinh viên khác chỉ được đưa trở về phòng ký túc xá và họ sẽ được đo trong 3-6 ngày sau theo ý thích và sự hài lòng của họ về những bức ảnh.
Tous ceux qu'elles connaissaient vivaient dans des conditions semblables, et c'était toujours mieux que les dortoirs et les maisons de la Chine rurale.
Tất cả mọi người họ biết đều sống trong những hoàn cảnh tương tự, và nó vẫn còn tốt hơn so với các ký túc xá và nhà ở tại các vùng nông thôn Trung Quốc.
On a un problème dans la salle de bain du dortoir E.
Chúng ta có một tình huống trong phòng tắm tập thể khu E.
Nous leur avons remis des appareils photo, ils ont fait le tour du campus et pris 12 clichés de leurs professeurs préférés, leur dortoir, leur chien et autres souvenirs qu'ils voulaient conserver.
Và chúng tôi đưa họ những chiếc máy ảnh; họ đã đi quanh khuôn viên học xá; họ chụp 12 bức ảnh về vị giáo sư họ yêu thích, phòng họ ở và con chó của họ và tất cả những thứ khác mà họ muốn ghi nhớ về Harvard.
Le mot « cimetière » vient d’un mot grec qui signifie « dortoir ».
Từ Hy Lạp, nói đến mồ mả, có nghĩa đen là “nơi ngủ”.
Les assistants étaient logés dans des dortoirs scolaires, où nous chantions des cantiques et passions de joyeux moments de fraternité chrétienne.
Những đại biểu của hội nghị trú ngụ trong các phòng ngủ tập thể của trường học, ở đây chúng tôi hát các bài hát Nước Trời và vui vẻ chuyện trò với những tín đồ đấng Christ khác.
Nous devons passer de l'école bâtiment aux dortoirs numériques.
Chuyển từ trường học xây từ vôi vữa sang những phòng học kỹ thuật số.
Dans la cellule dortoir, chacun attend à sa manière.
° ° ° Trong xà lim, mỗi người chờ theo cách của mình.
Nous devons aller au dortoir.
Chúng ta phải đến chỗ ký túc .
La nourriture est interdite dans les dortoirs.
Nhưng không được phép đem thức ăn phòng ngủ.
En tant que journaliste à La Havane, j'ai vu les 97 premiers Nicaraguayens arriver en mars 1999, s'installant dans des dortoirs à peine rénovés et aidant leurs professeurs non seulement à balayer les salles de cours mais à déplacer les bureaux, les chaises et les microscopes.
Là một phóng viên tại Havana, tôi đã quan sát 97 người Nicaragua đầu tiên đến vào tháng 3 năm 1999, họ vào ở trong những ký túc xá vừa mới được tân trang lại và giúp đỡ các giáo sư không chỉ việc quét dọn lớp học mà còn di chuyển bàn ghế và kính hiển vi.
Le dortoir.
túc xá.
Ron avait déjà eu une longue dispute avec Dean Thomas, qui partageait leur dortoir, à propos du football.
Ron từng cãi nhau tưng bừng với Dean, bạn cùng phòng, về trò bóng đá.
On a un dortoir pour les soldats, mais seulement pour quatorze.
Chúng tôi có một phòng ngủ tập thể đặc biệt. cho các thành viên nhưng chỉ đủ cho 14 người.
Passé cette heure, aucun élève ne devra plus quitter son dortoir.
Sau giờ giới nghiêm đó không một học sinh nào được rời phòng ngủ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dortoirs trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.