dur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dur trong Tiếng pháp.
Từ dur trong Tiếng pháp có các nghĩa là khó khăn, khó, hắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dur
khó khănadjective (Peu facile, où la peine, la patience et l'effort sont nécessaires.) La vie est dure, mais je suis encore plus dur. Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều. |
khóadjective (thân mật) khó; khó bảo) La vie est dure, mais je suis encore plus dur. Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều. |
hắcadjective Vous avez la tête dure. Bà đúng là một bà già hắc ám, phải không? |
Xem thêm ví dụ
En fait, c'était si dur que la plupart des chevaux moururent avant de pouvoir atteindre leur point d'arrivée. Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích. |
16 Oui, et ils étaient déprimés de corps aussi bien que d’esprit, car ils avaient combattu vaillamment de jour et travaillé dur la nuit pour conserver leurs villes ; et ainsi, ils avaient subi de grandes afflictions de toute espèce. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
Ce n'est pas particulièrement la meilleure solution du monde en matière de design pour ceux d'entre nous qui sont vraiment des designers purs et durs. Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn. |
Dans notre famille, tous ont dû livrer un dur combat pour la foi. Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin. |
Dur marchandage. Họ khó mà mặc cả được. |
C'est dur de perdre la maison dans laquelle on a vécu toute sa vie. Thật khó khăn khi mất ngôi nhà mình đã sống từ bé. |
Je vivrai ma vie dans le bonheur et travaillerai dur jusqu'à ce qu'on se revoie, et je promets de ne plus pleurer. Em sẽ sống một cuộc sống thật hạnh phúc và học hành chăm chỉ cho đến khi em gặp lại chị, và em hứa sẽ không khóc nữa. |
La paire valeur/clé reste codée en dur dans le tag d'emplacement publicitaire. Khóa-giá trị đó vẫn được mã hoá cứng trong thẻ quảng cáo. |
Donc, quelles que soient les choses auxquelles vous rêvez, quelle que soit la chose sur laquelle vous travaillez dur, ne laissez jamais quiconque vous dire que vous êtes trop jeunes, et ne laissez jamais personne vous dire non. Vì vậy dù là bạn mơ ước to tát về điều gì đi nữa, dù bạn làm việc chăm chỉ đến đâu đi nữa, đừng cho phép ai bảo bạn rằng, bạn quá trẻ, và đừng để ai bảo bạn rằng không đươc. |
Samsung a longtemps été un fabricant majeur de composants électroniques tels que des batteries lithium-ion, semi-conducteurs, circuits intégrés, mémoire flash et disques durs pour des clients tels que Apple, Sony, HTC et Nokia,. Samsung từ lâu đã là nhà sản xuất lớn về điện tử như pin lithium-ion, bán dẫn, chip, bộ nhớ và đĩa cứng cho đối tác như Apple, Sony, HTC và Nokia. |
Et me fait bander dur... et ça me met hors de moi. Nó khiến tôi cục cằn và giận dữ. |
« J’étais quelqu’un de dur » ‘Hành vi của tôi rất độc ác’ |
Vous êtes un vrai dur. Ông mạnh mẽ thật đấy. |
De nombreuses femmes sont mariées, avec des enfants, elles disent que le plus dur dans tout cela est d'être éloignées de leurs enfants. Rất nhiều những người phụ nữ lập gia đình đã có con, và họ nói rằng khó khăn nhất trong công việc của họ là ở xa con cái. |
Dur de croire que je suis l'un d'eux, hein? Khó tin là tôi là một trong số họ, ha? |
Je ne peux pas m'empêcher de me demander combien de temps cela va durer. không khỏi thắc mắc xem nó kéo dài được bao lâu. |
Autre point qui demande une attention constante: il lui faut féliciter sa femme pour les efforts qu’elle fait; cela peut avoir trait à sa toilette, au dur travail qu’elle accomplit pour la famille, ou au soutien entier qu’elle lui apporte dans les activités spirituelles. Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng. |
J’ai beau travailler dur, ça ne suffit pas ! Dù cố đến mấy, mình cũng không thể nào đạt được yêu cầu. |
“ C’est très très dur, témoigne un jeune chrétien. Một người trẻ tín đồ Đấng Christ thú nhận: “Thật khó, rất là khó. |
Nous avons travaillé dur jusque dans l’après-midi quand est arrivé le moment de partir pour la Primaire. Chúng tôi làm việc lao nhọc cho đến trưa, thì đến lúc phải đi họp Hội Thiếu Nhi. |
Je me rend compte que ça a du être dur pour vous. Tôi nhận ra việc này rất khó với anh. |
Les représentants des médias, si souvent durs et insensibles, à de rares exceptions près, ont décrit en termes élogieux et exacts la culture unique qu’ils ont découverte ici, les gens qu’ils ont rencontrés et avec qui ils ont été en contact, et l’esprit d’hospitalité qu’ils ont ressenti. Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được. |
Des “ femmes qui travaillent dur dans le Seigneur ” “Những người đàn bà làm việc đắc lực cho Chúa” |
Sauf votre respect, en quoi serait-ce si dur? Tôi xin cam đoan tôi hoàn toàn đủ khả năng |
Il n'est pas un homme dur, comme le gros Yugorsky. Anh ta không phải là... tàn bạo như Yugorsky. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.