pénible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pénible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pénible trong Tiếng pháp.
Từ pénible trong Tiếng pháp có các nghĩa là khó nhọc, nặng nhọc, vất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pénible
khó nhọcadjective Le travail ne rend pas heureux, n'est-ce pas ? La plupart du temps, c'est pénible. Công việc không làm bạn vui, phải không? Hầu như đều khó nhọc. |
nặng nhọcadjective Ils envoyaient souvent un garçonnet de huit ans dans cette marche pénible Họ đã từng nhờ một chú bé 8 tuổi làm công việc nặng nhọc này |
vấtadjective Pour les descendants d’Adam, la vie devint amère, pénible. Đời sống của con cháu A-đam đầy vất vả bực bội. |
Xem thêm ví dụ
Les maris croyants qui continuent d’aimer leur femme, que ce soit dans des périodes favorables ou pénibles, démontrent qu’ils suivent de près l’exemple du Christ qui aime la congrégation et en prend soin. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
La Bible a annoncé avec précision que notre époque serait pénible. Kinh Thánh đã báo trước rõ ràng là thời chúng ta sẽ có nhiều bất ổn. |
ÉLIYA observe les Israélites qui montent péniblement les pentes du Carmel. Ê-li nhìn xuống phía đám đông đang lê từng bước nặng nhọc lên sườn núi Cạt-mên. |
Pourquoi avoir choisi cet itinéraire pénible ? Sao Phao-lô lại chọn một lộ trình gian khổ đến thế? |
Face à une épreuve pénible, le souvenir de celle qu’a connue Abraham lorsque Jéhovah lui a demandé d’offrir son fils Isaac nous encouragera certainement à ne pas abandonner la course de la foi. Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin. |
Vous ne devrez faire aucun travail pénible, et vous devrez célébrer une fête pour Jéhovah pendant sept jours+. Các ngươi không được làm bất cứ công việc khó nhọc nào, và phải cử hành một kỳ lễ cho Đức Giê-hô-va trong bảy ngày. |
Attendre sans savoir, c' est très pénible Chờ đợi quả là sự tra tấn |
C'est un sujet pénible. Một kinh nghiệm đau thương. |
’ Réfléchissez à ces questions pénibles, et vous trouverez probablement le courage de rompre avec le tabac. Đối diện với những câu hỏi nhức óc này có thể cho bạn sự can đảm để cai thuốc lá! |
Certaines dates et époques de l’année peuvent ressusciter des souvenirs pénibles : le jour où vous avez “ su ”, la période où votre mari a quitté la maison, la date du procès. Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị. |
C'est pénible pour moi, Rachel. Tớ rất kiên quyết trong chuyện này. |
Que faire lorsqu’on se trouve dans une situation aussi pénible? Làm thế nào khi chúng ta ở trong một tình-trạng khổ-tâm như thế ấy? |
Beaucoup des nouveaux arrivants ont quitté leur patrie dans des circonstances pénibles, aussi s’interrogent- ils souvent sur le sens de la vie et sur l’avenir. Vì nhiều người mới đến này đã trải qua thời kỳ khó khăn, họ thường có những câu hỏi về ý nghĩa của đời sống và triển vọng cho tương lai. |
Il est compréhensible que le désir d’échapper à cette condition pénible incite l’homme à rechercher le secours de Dieu. — Romains 5:12. Điều dễ hiểu là khi người ta thấy mình trong tình trạng tuyệt vọng thì họ cảm thấy cần đến xin Đức Chúa Trời giúp đỡ.—Rô-ma 5:12. |
Qui plus est, la situation pénible dans laquelle ils se trouvent ne le laisse pas indifférent. Hơn thế nữa, ngài phản ứng trước tình cảnh của họ. |
Avec le temps, les enfants doivent admettre, même si c’est souvent pénible, que les choses ont changé. Với thời gian, con cái phải chấp nhận thực tại đau lòng là mọi việc đã thay đổi. |
N'est-ce pas, comme tondre les pelouses, c'est pénible. Đúng thế, giống như cắt cỏ thật là thô thiển. |
Au fil des années, des situations pénibles, des difficultés ardues et des imprévus ont exigé de moi une somme peu ordinaire de ténacité et de persévérance. Qua nhiều năm, những hoàn cảnh căng thẳng, những thử thách khó khăn, và những việc bất ngờ xảy đến, đã buộc tôi phải kiên trì và bền bỉ hơn mức bình thường. |
6 « C’est pourquoi dis aux Israélites : “Je suis Jéhovah. Je vous délivrerai des travaux pénibles que les Égyptiens vous imposent et je vous libérerai de leur esclavage+. Je vous rachèterai* par mon bras puissant* et par de grandes punitions+. 6 Vì vậy, hãy nói với dân Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Ta là Đức Giê-hô-va, và ta sẽ đưa các con ra khỏi ách lao dịch của người Ai Cập và giải cứu các con khỏi vòng nô lệ của chúng. + Ta sẽ giành lại các con bằng cánh tay giơ thẳng* và trừng phạt dân Ai Cập cách nặng nề. |
Elle n’a pas eu honte d’accomplir une tâche humble et pénible pour prendre soin de sa chère Naomi. Cô không thấy xấu hổ khi làm việc cực nhọc cả ngày để chăm lo cho người thân yêu, ngay dù đó là công việc thấp kém. |
Les questions sans réponse, les regards vides, les silences – tout cela lui était trop pénible. Nhưng câu hỏi không được trả lời, những cái nhìn hoang mang trống rỗng, sự im lặng, tất cả đều quá đau khổ. |
On sait tous les deux que cette famille fonctionne péniblement sans moi. Hai ta đều biết gia đình này khó mà tồn tại nếu không có em. |
Voulez-vous rendre ceci pénible ou facile? Giờ mày muốn tao trừng trị mày nặng hay nhẹ. |
D’autres encore, nombreux, se sont détournés de Dieu à la suite d’événements pénibles survenus dans leur vie. Kinh nghiệm đời sống khó khăn khiến nhiều người quay lưng lại với Đức Chúa Trời. |
Malgré une situation des plus pénible, ils n’ont pas cessé de se réjouir en Jéhovah. Nhưng họ vẫn tiếp tục vui mừng trong Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pénible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pénible
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.