dû trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dû trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dû trong Tiếng pháp.

Từ trong Tiếng pháp có các nghĩa là nợ, do, bởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dû

nợ

verb

Elle lui doit une grosse somme d'argent.
Cô ấy nợ anh ta một khoản tiền lớn.

do

verb

Les convulsions devaient être une réaction physique au stress psychologique.
Tôi nghĩ cơn co giật là một phản ứng cơ thể do khủng hoảng tâm lý.

bởi

conjunction adposition

Ce qu'a fait Zoe ne devrait vraiment pas vous étonner.
Mày nên biết là đừng có hơi ngạc nhiên bởi những gì Zoe đã làm.

Xem thêm ví dụ

Elle a lui rendre avant de le quitter.
Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi.
Je t'avais dit qu'on aurait utiliser des cailloux.
Đã bảo phải dùng sỏi mà.
Demandez aux élèves combien d’entre eux ont être « appelés » plus d’une fois avant de se lever.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
Cela est principalement à leur position biblique sur des sujets comme les transfusions sanguines, la neutralité, l’usage du tabac et la morale.
Đó chủ yếu là quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
Ta mère a se sentir seule.
Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm.
Vous avez y voir ces 3 femmes aussi, et nous pensons qu'elles ont un point commun.
Chị cũng có thể đã thấy 3 phụ nữ này trên thời sự, và chúng tôi nghĩ họ có 1 điểm chung.
Il est né il y a deux ans et demi et ma grossesse a été plutôt difficile car j'ai rester allongée pendant près de huit mois.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
2. a) Qu’a faire le premier homme lorsqu’il a pris conscience qu’il était en vie?
2. a) Việc gì chắc hẳn đã xảy ra khi người đàn ông đầu tiên bắt đầu có cảm giác?
Tu aurais me laisser faire.
Em nên để anh làm việc đó.
Condamnée à présenter ses respects à un vieillard qui aurait l'aimer comme un père.
Đáng ra ta phải yêu quí nó như con, nhưng nó không trông được gì ở ông già như ta.
Alice m’a toujours soutenu, même quand elle a arrêter son service de pionnier à cause d’ennuis de santé.
Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong.
Josué, qui allait lui succéder, ainsi que tous les Israélites ont être émus d’entendre Moïse leur exposer en termes vigoureux les lois de Jéhovah et les exhorter avec force à se montrer courageux lorsqu’ils pénétreraient dans le pays pour en prendre possession. — Deutéronome 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
J'aurais m'en douter, faire confiance au bâtard d'un traitre!
Đáng lẽ ta không nên tin con hoang của một tên phản bội!
Dans notre famille, tous ont livrer un dur combat pour la foi.
Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.
Je suis désolé, nous aurions le voir plus tôt.
Xin lỗi, lẽ ra phải tìm ra sớm hơn.
Adam et Ève avaient été créés parfaits, et tous leurs enfants auraient naître parfaits.
A-đam và Ê-va đều hoàn hảo, nên con cháu họ cũng sẽ hoàn hảo.
Quelqu'un a prendre mon parapluie par inadvertance.
Có lẽ người nào đã cầm nhầm chiếc ô của tôi.
Je devais être à l'exercice de tir de missiles le jour où ils ont l'expliquer.
Phải qua lớp huấn luyện bắn tên lửa thì may ra họ mới dạy tớ vụ đó.
Hélas, il existait un Sam Harrison au Kansas, le nom a donc être changé pour des raisons juridiques.
Tuy nhiên, do có người tên Sam Harrison sống ở Kansas, do đó tên phải được đổi để không gặp vướng mắc về mặt pháp lý.
Si ce n'est pas là un alphabet en ordre parfait, ce n'est certainement pas non plus un enchaînement au hasard.
Mặc dù đây không phải là một danh sách các chữ cái hoàn chỉnh, song chắc chắn không phải là ngẫu nhiên.
Je ne veux pas vous mettre trop de pression, mais on a planifier tout ça.
Tôi không muốn gây áp lực cho cô nhưng đã có rất nhiều kế hoạch được chuẩn bị cho việc này.
Cet état d’esprit nous protège contre l’envie, le ressentiment et l’impression que tout nous est — des sentiments qui pourraient éloigner les gens de nous et nous faire perdre notre joie.
Thái độ này bảo vệ chúng ta khỏi khuynh hướng ích kỷ, ghen tị hoặc oán giận, những cảm xúc làm người khác xa lánh mình và cướp đi niềm vui trong đời sống.
Cadillac Fromer venais juste de faire faillite, donc on a être créatif
Cửa hàng xe Cadillac của Froemer mới đóng cửa, nên chúng tôi khai thác luôn.
" La Banque de Fer obtiendra toujours son . "
Ngân Hàng Sắt sẽ đòi được nợ của mình.
On a s'arrêter à la réception.
Thật ra là có dừng ở cửa tiếp tân

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.