duvet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ duvet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duvet trong Tiếng pháp.
Từ duvet trong Tiếng pháp có các nghĩa là chăn lông tơ, lông tơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ duvet
chăn lông tơnoun |
lông tơnoun Le jour suivant est important pour ces jeunes têtes garnies de duvet. Ngày kế tiếp là một ngày quan trọng đối với đà điểu con còn lông tơ. |
Xem thêm ví dụ
Les manchots portent un épais manteau de duvet et de plumes imbriquées, trois à quatre fois plus dense que celui des oiseaux aptes à voler. Chim cánh cụt có một lớp lông tơ dày và lông vũ đan chéo vào nhau, dày đặc gấp ba đến bốn lần chim biết bay. |
Le jour suivant est important pour ces jeunes têtes garnies de duvet. Ngày kế tiếp là một ngày quan trọng đối với đà điểu con còn lông tơ. |
N'oubliez pas votre duvet. Đừng quên gối của anh đấy. |
Parce que tu prenais tout le duvet. Thì, vì anh luôn lấn chiếm cái ga giường. |
Il y a du duvet, et je peut mettre du vernis sur mes orteils. Có những nang tóc trên đó, và tôi có thể sơn móng chân. |
Puis vous allez pleurer dans votre oreiller rouge en duvet d'oie. Và sau đó cô khóc tức tưởi trên cái gối đỏ. |
duvet de Michael là sur une toute petite langue de sable, avec l'autre bateau, avec son opticopter out. Michael ở đâu dưới kia trên bãi cát nhỏ, với chiếc thuyền kia... |
ENCORE couverts de leur duvet jaune, les poussins sont affairés à picorer dans les petites herbes, totalement inconscients du danger. NHỮNG chú gà con lông tơ vàng đang mải mê mổ thức ăn trong bụi cỏ, hoàn toàn không hay biết có một con diều hâu đang bay lượn trên cao. |
Il me faut un nouveau duvet. Tao phải mua vài bộ đồ thoải mái hơn. |
Et ils sont tous loin volait comme le duvet d'un chardon; Và tránh xa tất cả họ đều đã bay giống như xuống của cây kế; |
Le propriétaire était à proximité de fouler le poignet, et je lui ai dit que pour l'amour du ciel à cesser de fumer le lit était assez souple pour me convient, et je ne sais pas comment tout le rabotage de la le monde pourrait faire duvet d'eider sur une planche de pin. Chủ nhà đã gần spraining cổ tay của mình, và tôi nói với ông vì lợi ích của thiên đường để bỏ thuốc lá giường mềm, đủ để phù hợp với tôi, và tôi không biết làm thế nào tất cả các bào trong thế giới có thể làm cho lông tơ vịt biển một tấm ván thông. |
Des aras tout mignons, avec leur petit duvet! Những con vẹt đuôi dài dễ thương nhất. |
Mettre les duvets à l'arrière. Để một đôi túi ngủ ở đàng sau xe. |
Non, lorsque des édredons de fleurs duveteuses et frémissantes recouvrent d’or tous les coteaux, les cœurs s’emballent et les poèmes jaillissent dans les esprits. Thay vì thế, khi các sườn đồi phủ một màu vàng của hoa keo đung đưa như những tấm mền bồng bềnh trong gió, lòng người ta rộn ràng nhớ đến những bài thơ. |
Leurs plumes robustes deviennent duveteuses. Lông cứng biến thành lông mềm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duvet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới duvet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.