écologique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ écologique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écologique trong Tiếng pháp.
Từ écologique trong Tiếng pháp có các nghĩa là sinh thái, xem écologie. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ écologique
sinh tháiadjective Nous avons utilisé une mesure de la diversité écologique pour obtenir cela. Chúng ta đã dùng thước đo về sự đa dạng sinh thái để hiểu về nó. |
xem écologieadjective |
Xem thêm ví dụ
Donc nous créons ce que nous appelons des Standards de Performances Écologiques qui sont plus exigeants avec les villes. Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn. |
Le traitement des problèmes écologiques par des moyens biologiques porte le nom de bioremédiation et, dans le cas spécifique d'utilisation de plantes, phytorestauration. Việc xử lý các vấn đề môi trường thông qua các phương pháp sinh học được gọi là xử lý sinh học và sử dụng cụ thể của cây trồng, ví dụ bằng cách sử dụng thực vật trị liệu. |
Nous avons modifié notre niche écologique en créant la civilisation. Chúng ta biến đổi sinh quyển của mình bằng cách tạo ra nền văn minh. |
Si nous vivons en prenant soin de ne laisser que la plus légère empreinte écologique possible. Si nous achetons les choses qui sont éthiques et n'achetons pas celles qui ne le sont pas nous pouvons changer le monde en une nuit. Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm. |
Il s'agit d'une perspective vraiment puissante pour les créateurs parce qu'on peut ainsi se servir des principes d'écologie, et un principe d'écologie d'importance fondamentale est la dispersion, la manière dont les organismes se déplacent. Cách nhìn này rất có ý nghĩa với các nhà thiết kế, bởi vì bạn có thể áp dụng các nguyên tắc của sinh thái học, và một nguyên tắc rất quan trọng đó là sự phân tán, cách mà các sinh vật di chuyển qua lại. |
Les pièces de ce bâtiment sont comme les îles d'un archipel, ce qui signifie que les ingénieurs en mécanique sont équivalents à des ingénieurs en écologie, et ils sont capables de structurer les biomes dans ce bâtiment de la façon dont ils le souhaitent. Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn |
qu’il s’agit d’une destruction planétaire causée par des armes nucléaires ou par un cataclysme écologique. đó là sự hủy diệt toàn cầu bằng vũ khí hạt nhân hoặc thảm họa môi trường. |
En ce qui concerne la crise écologique, nous ne pensons pas qu'il y ait rien que l'on ait besoin de faire maintenant, ou que c'est aux autres d'agir avant nous. Còn trước cuộc khủng hoảng môi trường chúng ta nghĩ chẳng cần làm gì cả, đó là việc thiên hạ, chứ chưa phải đến ta. |
Certains voudront le papier toilette le plus blanc possible plutôt que le plus écologique. Một số bạn có thể muốn loại giấy vệ sinh có nhiều chất tẩy trắng nhất hơn là loại thân thiện nhất với mội trường. |
J'ai trébuché sur la réalité de cette écologie de la créativité pas plus tard que la semaine dernière. Tôi đã bước vào thực tế của hệ sinh thái sáng tạo này vào tuần trước. |
Pour effacer la dette écologique créée par l’homme, Dieu va en quelque sorte rééquilibrer les comptes. Để xóa bỏ “món nợ” sinh thái do con người gây ra, Đức Chúa Trời sẽ cân bằng lại “quỹ” sinh thái. |
Voici l'un d'entre eux, qui vient d'une initiative dans laquelle je suis impliqué, qui utilise la créativité pour encourager les gens à être écologiques. Đây là một sáng kiến mà tôi tham gia vào dùng sự sáng tạo để truyền cảm hứng cho những người xung quanh trở nên "xanh" hơn. |
Et donc je pense, pour beaucoup de raisons -- écologiques, sociales, économiques et peut- être même spirituelles -- que ce projet a été très important et j'attends avec impatience que non seulement moi- même et mes étudiants le fassions, mais aussi de le promouvoir et d'apprendre à d'autres scientifiques à le faire. Vì thế, tôi nghĩ đến nhiều lý do sinh thái, xã hội, kinh tế và có lẽ cả tinh thần... đây có lẽ là một dự án to lớn và tôi đang rất mong chờ không chỉ tôi mà cả các sinh viên làm điều này mà còn thúc đẩy và dạy cho các nhà khoa học khác làm điều này. |
Nous en savons tellement sur le réchauffement climatique et le changement climatique, et pourtant, nous n'avons aucune idée de ce que j'appelle l'écologie interne. Chúng ta biết nhiều về biến đổi khí hậu và sự ấm lên toàn cầu, nhưng chúng ta không có khái nghiệm về cái gọi là môi trường nội sinh. |
Et d'une certaine façon, un des aspects de cette conversation est venu du réveillon du jour de l'an, quand je parlais de l'agenda olympique en Chine en termes de ses ambitions et aspirations écologiques. Khi tôi đang nói về phương án cho Olympic ở Trung Quốc về tham vọng và khát vọng xanh của nó. |
En dépit du fait que le bâtiment, en tant que bâtiment écologique, est tout à fait un bâtiment innovant. Tuy nhiên, sự thật rằng toà nhà này, như một toà nhà xanh, thật sự là một toà nhà tiên phong. |
En 2009, elle a été sélectionné comme l'un des 25 meilleurs sites de Nouvelle-Zélande pour la restauration écologique. Vào năm 2009, nó đã được Mạng Phục hồi Toàn cầu chọn là một trong 25 địa điểm hàng đầu của New Zealand để phục hồi sinh thái. |
Donc le plan c'est, avec ces zones restaurées à l'état sauvage partout en Europe, de réintroduire l'auroch pour qu'il fasse son ancien travail, son ancien rôle écologique, celui de nettoyer la fôret quelque peu stérile et en canopée fermée, de façon à avoir des prairies biodiverses en leur sein. Hiện giờ, các khu bảo tồn ở Hàn Quốc đang được mở rộng nhanh hơn so với ở Hoa Kỳ, và kế hoạch là, cùng với việc mở rộng các khu bảo tồn khắp châu Âu, họ sẽ để loài bò rừng châu âu làm tiếp công việc cũ của mình, với vai trò cũ trong hệ sinh thái, trong việc dọn dẹp vùng đồng hoang, rừng đóng tán để tái tạo lại những đồng cỏ đa dạng sinh học tại đó. |
Et ce qui est génial, c'est que cette moto a été dessinée ainsi spécifiquement pour engendrer une impression que c'est une technologie écologique et que c'est bon pour vous et que c'est léger et que ça fait partie de l'avenir. Và điều tuyệt vời là, chiếc mô tô đã được thiết kế theo cách này đặc biệt là để sinh ra một cảm giác nó là công nghệ xanh và nó tốt cho bạn nó nhẹ và nó là một phần của tương lai. |
La réalité sera toujours conforme à ce qu’a déclaré le responsable d’une organisation écologique: “Le problème central de notre société est qu’elle est devenue ingouvernable.” Sự thật sẽ vẫn còn y nguyên như vị chủ tịch của một tổ chức nhằm bảo vệ môi trường thiên nhiên đã nói: “Vấn đề chính mà xã hội phải đương đầu là xã hội này đã trở nên không thể cai trị được”. |
Et dans le futur, on aurait non seulement 14 milliards d'ampoules, mais aussi 14 milliards de Li- Fis déployés à travers le monde -- pour un futur plus propre, plus écologique, et même plus brillant. Và trong tương lai, các bạn sẽ không chỉ có 14 tỉ bóng đèn, các bạn có thể có 14 tỉ Li- Fis lắp đặt khắp thế giới -- cho một tương lai sạch hơn, xanh hơn, và thậm chí sáng hơn |
Il-114PR – Renseignement d'origine électromagnétique/Système de détection et de commandement aéroporté Il-140 – Système de détection et de commandement aéroporté Il-140M – patrouille maritime, recherche et sauvetage, surveillance écologique. Il-114PR - SIGINT/AEW Il-140 - AWACS Il-140M - tuần tra biển, kiểm soat sinh thái, tìm kiếm và cứu hộ. |
Les critiques du néocolonialisme tentent également de démontrer que l'investissement fait par des sociétés multinationales enrichit quelques personnes dans les pays sous-développés, et occasionne pour les populations qui habitent ces « néocolonies », une catastrophe humanitaire, environnementale et écologique. Các phê phán chủ nghĩa thực dân mới cũng cho rằng đầu tư của tập đoàn đa quốc gia ở các nước kém phát triển đã gây ra những vấn đề về nhân đạo, môi trường và tàn phá sinh thái đến cho những nước này. |
De plus en plus de critiques pendant les années 1960 arguèrent que les règlements imposés par l'AEC n'étaient pas suffisamment rigoureux dans différents domaines, notamment les normes de protection face aux radiations, la sécurité des réacteurs nucléaires, les sites de production d'énergie et la protection de l'écologie. Giữa những năm 1960 số lượng ngày càng tăng các chỉ trích, cáo buộc rằng các quy định của AEC là không đủ nghiêm ngặt trong một số lĩnh vực quan trọng, bao gồm cả tiêu chuẩn an toàn bức xạ, an toàn lò phản ứng hạt nhân, xác định địa điểm nhà máy, và bảo vệ môi trường. |
Des catastrophes écologiques au terrorisme planétaire, les problèmes de l’humanité semblent échapper à tout contrôle. Từ các tai họa về sinh thái đến nạn khủng bố toàn cầu, vấn đề của nhân loại dường như ngày càng nghiêm trọng, không còn kiểm soát được nữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écologique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới écologique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.