eia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ eia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thế nhưng, tắc, nhưng mà, mà, có chứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eia
thế nhưng
|
tắc
|
nhưng mà
|
mà
|
có chứ
|
Xem thêm ví dụ
Vamos perguntar a Marie o que eIa quer fazer Hỏi cô ta xem cổ muốn gì |
Mencionou essa paraID=eia à outra mulher que ajudava na busca, e rapidamente as duas elaboraram um plano. Người này nói về suy nghĩ đó với một người phụ nữ khác cũng đang tham gia vào việc tìm kiếm, và họ nhanh chóng thực hiện một kế hoạch. |
Pus de lado aquela paraID=eia, pensando: “Quando, onde, como?” Tôi gạt qua một bên thúc giục đó khi nghĩ rằng “Khi nào, ở đâu, bằng cách nào?” |
Parece que eIa é a âncora deste pequeno desastre doméstico Và hình như cô ta là một cái gai cho gia đình |
Tipo, eIa aparece na grade aqui e acoIá, mas é no mínimo caótico Sống du mục ngày đây mai đó.Không ổn định một nơi |
EIa pagou contas de Iuz na Espanha em Ả từng sống ở Tây Ban Nha năm ' |
Além de ter o seu impacto minimizado, o pedido da mineradora tinha problemas técnicos como, por exemplo, o fato de o Estudo de Impacto Ambiental (EIA) apresentado em audiência pública não conter a correta delimitação da Área de Influência Direta (AID) da área. Ngoài việc giảm thiểu tác động, yêu cầu của người khai thác còn có các vấn đề kỹ thuật như thực tế là Nghiên cứu tác động môi trường (EIA) được đưa ra tại phiên điều trần công khai không có sự phân định chính xác Khu vực ảnh hưởng trực tiếp (AID). |
* Compartilhar a compreensão, as paraID=eias, as experiências e o testemunho. * Chia sẻ sự hiểu biết, ý kiến, kinh nghiệm và chứng ngôn. |
EIa está morta Cô ta chết rồi |
Há vários anos, quando eu aspirava este carpete — tentando cumprir bem meu papel — não tinha paraID=eia de que um dia estaria em pé sobre o carpete que está embaixo deste púlpito. Cách đây nhiều năm, khi tôi đang hút bụi tấm thảm này–cố gắng làm đúng phần vụ của mình—thì tôi không biết rằng một ngày nào đó tôi sẽ đứng đây và chạm chân vào tấm thảm đặt dưới bục giảng này. |
Vamos em frente e as estimativas que temos da EIA, e as estimativas da indústria -- a indústria sabe do que eles estão falando -- temos 4.000 trilhões de pés cubicos de gás natural que está disponível para nós. Nhìn sang bên cạnh và sự ước lượng của EIA cho đến ước lượng của ngành công nghiệp -ngành công nghiệp hiểu rõ họ đang nói gì- chúng ta có 4 nghìn tỉ foot khối khí tự nhiên sẵn có. |
Então, minha mente de oito anos teve uma paraID=eia que me pareceu ser a solução perfeita. Và rồi tôi nảy ra một ý tưởng mà tôi nghĩ là giải pháp hoàn hảo đối với một đứa bé tám tuổi. |
É o que nos diz a previsão da EIA. Đó là điều mà dự báo của EIA muốn nói với chúng ta. |
EIa passou dois meses Iá em Cô ta đã ở đó vài tháng năm ' |
Se eIes esquecem a Iei como e quando querem... eIa não pode mais nos reger Tôi tin rằng nếu chúng để pháp luật sang # bên, và như khi chúng muốn...... pháp luật sẽ không còn hiệu lực đối với ta |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới eia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.