égua trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ égua trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ égua trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ égua trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mã, ngựa, ngựa cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ égua
mãnoun |
ngựanoun O Loras sabia que a égua dele estava com o cio. Loras biết con ngựa kia bị động đực. |
ngựa cáinoun A sua égua está a fazer uma boa corrida. Con ngựa cái của bà chạy giỏi lắm, thưa bà. |
Xem thêm ví dụ
Quero $ 300 pela égua que roubaram em seu estábulo. Tôi muốn lấy lại 300 đô trong cái túi yên ngựa của cha tôi bị ăn trộm trong kho thóc của ông. |
Mas os veterinários arranjaram uma intervenção para tratar desse síndroma de rejeição do potro que envolve o aumento da oxitocina na égua. Nhưng các bác sĩ thú y đã thiết lập một sự phòng ngừa để xử lí hội chứng chối bỏ con này, bằng việc tăng oxytocin của ngựa cái. |
Uma égua islandesa que viveu na Dinamarca atingiu uma idade recorde de 56 anos, enquanto outro cavalo, que viveu na Grã-Bretanha, atingiu a idade de 42 anos. Một con ngựa Iceland sống ở Đan Mạch đạt đến một độ tuổi kỷ lục là 56 tuổi trong khi con ngựa khác, sống ở Vương quốc Anh, đến tuổi 42. |
Ele é como uma égua agora, minha senhora. nó giống như ngựa cái, thưa cô. |
Os sapatos deles ainda estão naquela égua? Đôi giày vẫn còn trên con ngựa? |
Esta égua eu trouxe pra senhorita cortada. Con ngựa này tôi đem cho quý cô bị anh bạn tôi rạch mặt. |
Eles são bons somente para dirigir éguas no transporte de suprimentos Họ chỉ tốt để vận chuyển đồ tiếp tế thôi. |
O dia começa cedo, com homens e mulheres ordenhando cabras, vacas, camelas e éguas. Công việc thường ngày bắt đầu từ sáng sớm, đàn ông và phụ nữ vắt sữa dê, bò, lạc đà và ngựa. |
Isso chama- se um estábulo de éguas Đó gọi là dẫn gái chuyên nghiệp đấy |
Vou dar conselhos para minha égua. Anh phải đi dỗ con ngựa. |
O Loras sabia que a égua dele estava com o cio. Loras biết con ngựa kia bị động đực. |
A oxitocina é a hormona de ligação, e leva a um interesse renovado, por parte da égua, pelo potro. Oxytocin chính là thứ hormone kết nối, và điều này khơi gợi lại niềm hứng thú đối với con ngựa cái, đối với ngựa non. |
9 “Eu comparo você, minha amada, a uma* égua dos carros de Faraó. 9 “Hỡi người yêu dấu, ta sánh nàng như ngựa đẹp giữa những cỗ xe của Pha-ra-ôn. |
Uma égua árabe... Nó là ngựa cái giống Ả rập... |
O poltro passou muito tempo com a égua. Con ngựa non đã ở với ngựa mẹ quá lâu rồi. |
Por te ter encontrado um sítio para mergulhar o pincel melhor do que as éguas do estábulo. Vì đã tìm cho mi một nơi tốt hơn để đút dương vật vào... hơn là lũ ngựa cái ở khu chuồng trại. |
Seu cavalo foi para o pasto com éguas... o mais rápido que pôde. Nó đã chạy xuống đầm lầy, nhanh như gió. |
A mula (burro) é o resultado do cruzamento de um jumento com uma égua. Butterfly là thành quả của sự lai tạo giữa một con cừu cái với một chú dê lùn đực. |
Em particular, C.T. Rierson começou a comprar éguas de cor creme, produzidas pela Silver Lace e desenvolvendo, seriamente, a raça American Cream. Trong đó, CT Rierson bắt đầu mua ngựa cái màu kem SIRED bởi Silver ren và phát triển các giống ngựa kem Mỹ một cách nghiêm túc. |
A minha égua chama-se Dorothy, como a minha irmã. Con la của tôi tên Dorothy, giống tên em gái tôi. |
A sua égua está a fazer uma boa corrida. Con ngựa cái của bà chạy giỏi lắm, thưa bà. |
Égua árabe Ngựa cái Ả-rập |
Numa descrição similar, o arqueólogo Layard escreveu: “Apesar de ser mansa como a ovelha e controlada apenas pelo cabresto, quando a égua árabe ouve o grito de guerra da tribo e vê o cavaleiro brandir a lança, seus olhos brilham como fogo, suas narinas avermelhadas se abrem totalmente, seu pescoço se arqueia de forma imponente e sua cauda e crina se levantam e se esvoaçam ao vento.” — Discoveries Among the Ruins of Nineveh and Babylon (Descobertas nas Ruínas de Nínive e de Babilônia), 1853, página 330. Nhà khảo cổ Layard cũng miêu tả tương tự: “Tuy con vật này hiền hòa như cừu non và chỉ cần một sợi dây để chế ngự nó, nhưng khi ngựa cái Ả-rập nghe tiếng hô xung trận và thấy ngọn giáo của người cưỡi ngựa rung lên thì mắt nó rực lửa, lỗ mũi đỏ nở phồng ra, cổ uốn cong lên một cách hùng dũng, đuôi và bờm dựng lên phất phơ trước gió”.—Discoveries Among the Ruins of Nineveh and Babylon, năm 1853, trang 330. |
Os veterinários de cavalos também sabem que, de vez em quando, uma égua, logo a seguir ao parto, negligencia o potro, recusando-se a alimentá-lo, e, em certas alturas, escouceiam o potro, até à morte. Các mã y còn biết rằng thỉnh thoảng, một con ngựa cái, sau khi sinh, sẽ lờ ngựa con, từ chối chăm sóc nó và trong một số trường hợp, đá con ngựa con tới chết. |
Uma égua? Một con ngựa? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ égua trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới égua
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.