ei trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ei trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ei trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ei trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là này, ê, ơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ei

này

adverb

E eis que, ao impor-lhes as mãos, encheram-se do Santo Espírito.
này, khi ông đặt tay lên người họ, thì họ liền được dẫy đầy Đức Thánh Linh.

ê

adjective interjection noun

Ei, ei, manteiga derretida!
Ê, ê, ê, nhìn cái mặt bi thương kìa.

ơi

adverb

O Presidente Mckay ensinou: “Uma coisa é ficar parado na margem e gritar: ‘Ei, rapazes!
Chủ Tịch McKay đã dạy: “Việc đứng trên bờ và la lên: ‘Hỡi các em thiếu niên ơi!

Xem thêm ví dụ

Ei, preparem a câmera # 3.
Này, cho camera # 3 sẵn sàng!
Ei, sua monstrinha, não acabei com você!
Này, quỷ nhỏ, ta chưa nói xong!
Ei, me desculpe por ontem.
Này, xin lỗi chuyện hôm qua nhé
Ei, subsaariano!
Này, Sub Saharan!
Temos dentro de nós a capacidade de dizer: “Meu coração transborda de alegria e regozijar-me-ei em meu Deus”10 — Aquele que nos oferece todas as boas dádivas.
Chúng ta có thể nói: “Tim tôi tràn trề niềm vui sướng, và tôi sẽ hoan hỷ trong Thượng Đế của tôi”10—Đấng ban cho tất cả mọi ân tứ tốt lành.
Ei, eu odeio interromper senhorita Megalomaniaca, mas você pegou o cara errado.
Hey, tôi ghét phải làm vỡ mộng của cô, quý cô hoang tưởng, nhưng cô đã bắt nhầm người rồi đấy.
Ei, Knives.
Knives.
Se vier comigo, contar-lhe-ei tudo.
Nếu cô đi với tôi, tôi sẽ nói cho mọi thứ.
Ei, pare com isso.
Ê, dừng lại.
Ei, Jensen.
Này Jensen.
Ei, eu acho que vou cortar o bolo logo.
Emma, chuẩn bị cắt bánh sinh nhật đi.
“E aconteceu que a voz do Senhor lhes falou em suas aflições, dizendo: Levantai a cabeça e tende bom ânimo, porque sei do convênio que fizestes comigo; e farei um convênio com o meu povo e libertá-lo-ei do cativeiro.
“Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ.
Ei, eu te disse desde o início o que aconteceria se me pressionasse
Này, tao đã nói với mày ngay từ đầuMày mà chơi tao thì điều gì sẽ xảy ra
Ei, você é o cara que venceu a Bandida Cega!
Cậu là đứa đánh bại Tướng Cướp Mù.
Ei, volte aqui!
Này, quay lại đây!
Ei, miúdo, o que andas a fazer?
cháu có chuyện gì vậy?
Ei experimente isso!
Quên chúng đi, ném cái này.
Ei, Nala.
Này, Nala.
Ei, Bridget, você está magra.
Bridge, trông cậu tuyệt quá.
Ei, amigo.
Này anh bạn, sao rồi?
Tudo bem, fá-lo-ei.
Được, dĩ nhiên.
Ei, campeão!
Này Champ!
Deixá-los-ei na fronteira oeste da floresta.
Ta sẽ để hai ngươi ở bìa rừng Tây...
52 E disse ao primeiro: Vai e trabalha no campo; e na primeira hora procurar-te-ei e contemplarás a alegria de meu semblante.
52 Và ông bảo người thứ nhất: Ngươi hãy ra ruộng làm lụng đi, rồi trong giờ thứ nhất ta sẽ đến với ngươi,ngươi sẽ thấy sự vui mừng trên gương mặt ta.
Ei, que voz é essa?
Này, tiếng nói của ai vậy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ei trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.