ejacular trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ejacular trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ejacular trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ejacular trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đến, lại, xuất tinh, phóng tinh, hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ejacular

đến

lại

xuất tinh

(cum)

phóng tinh

(ejaculate)

hoàn thành

Xem thêm ví dụ

E, desta vez, vou ejacular.
Và lần này, anh sẽ xuất.
Jack estivera com outras garotas antes de Daisy, mas, com ela, era mais do que ejacular.
Anh đã từng ở cùng các cô gái khác trước Daisy, nhưng với cô, nó không chỉ là ve vuốt nhau.
deixar de ser confessados como, por exemplo, se para se proporcionar prazer uma mulher faz com que um cachorro ou um gato lamba a sua vulva ou manipule as partes sexuais de um animal, até fazê-lo ejacular.
Thí dụ, để đạt được khoái cảm một người đàn bà bắt một con chó hay một con mèo liếm âm hộ của mình hay vuốt ve cơ quan sinh dục của một con thú cho tới khi nó xuất tinh.
Li algures que não ejacular durante muito tempo faz com que o esperma morra.
Và tôi đã đọc ở đâu đó là nếu ta kìm nén quá lâu, tinh trùng sẽ chết.
“Me pega, Jack”, ela havia sussurrado dentro da boca dele, e ele quase ejaculara na cueca.
“Chạm vào tớ đi, Jack,” cô thì thầm vào miệng anh, và anh gần như phóng ra trong quần.
Quero que aprenda a ter orgasmos sem ejacular.
Em muốn anh biết cách đạt tới tột đỉnh khoái cảm mà không xuất tinh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ejacular trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.