ειδοποίηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ειδοποίηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ειδοποίηση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ειδοποίηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là báo động, thông báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ειδοποίηση

báo động

Καλησπέρα, κα Σάντερς, λάβαμε ειδοποίηση από το σπίτι σας.
Chào buổi tối thưa bà Sanders, chúng tôi có nhận được báo động từ địa chỉ nhà bà.

thông báo

Όχι, μια ώρα πριν ν'ανοίξουμε δεν είναι ειδοποίηση, Μάντι.
Không, 1 tiếng trước giờ mở cửa đâu phải là thông báo, Mandy.

Xem thêm ví dụ

Εμφάνιση παθητικής αναδυόμενης ειδοποίησης μπλοκαρισμένου παραθύρου
Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn
Ειδοποίηση για mailName
Mail AlertName
Τα μέλη του Σωματείου πρέπει να πληροφορήσουν τώρα το Γραφείο του Γραμματέα για οποιαδήποτε αλλαγή στην ταχυδρομική τους διεύθυνση στη διάρκεια του προηγούμενου έτους ώστε να φτάσουν σε αυτούς οι τακτικές επιστολές ειδοποίησης και τα πληρεξούσια στη διάρκεια του Ιουλίου.
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
Λέγεται ότι όταν εκκολαφθεί από μια κότα που θα διαλύσει άμεσα σε κάποια ειδοποίηση, και έτσι χάνονται, για ποτέ δεν ακούν την έκκληση της μητέρας του η οποία τους συγκεντρώνει και πάλι.
Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa.
Ενεργοποίηση ειδοποίησης μέσω & Γραμμής εργασιών
& Dùng thông báo thanh tác vụ
Τα μέλη του Σωματείου πρέπει να πληροφορήσουν τώρα το Γραφείο του Γραμματέα για οποιαδήποτε αλλαγή στην ταχυδρομική τους διεύθυνση στη διάρκεια του προηγούμενου έτους ώστε να φτάσουν σε αυτούς οι τακτικές επιστολές ειδοποίησης και τα πληρεξούσια στη διάρκεια του Ιουλίου.
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
Εσύ έπρεπε να ειδοποιήσεις τον Μπακούτο όταν βρεις τον Ντάνι.
Việc của sư phụ là báo với Bakuto nếu tìm thấy anh ta.
Να ανασκοπήσετε τα χαρακτηριστικά του ημερολογίου: (1) εντυπωσιακές εικόνες οι οποίες παρουσιάζουν αξιοσημείωτα Βιβλικά γεγονότα και διδασκαλίες, (2) εβδομαδιαίο πρόγραμμα ανάγνωσης της Αγίας Γραφής για τη Σχολή Θεοκρατικής Διακονίας, (3) ετήσιο πρόγραμμα ανάγνωσης της Αγίας Γραφής για την εβδομάδα που προηγείται της Ανάμνησης, (4) ειδοποιήσεις για τις προσεχείς γραπτές ανασκοπήσεις και (5) υπενθυμίσεις για τακτική συμμετοχή στο έργο περιοδικού.
Ôn lại những đặc điểm của cuốn lịch: 1) những hình vẽ sống động cho thấy những biến cố và sự dạy dỗ quan trọng trong Kinh-thánh, 2) chương trình đọc Kinh-thánh hàng tuần của Trường Thánh Chức Thần Quyền, 3) chương trình đọc Kinh-thánh hàng năm cho tuần trước Lễ Kỷ Niệm, 4) cho biết khi nào có bài viết ôn và 5) nhắc nhở chúng ta tham gia đều đặn vào công việc phân phát tạp chí.
Ειδοποίηση, στην κορυφή της οθόνης, τώρα είμαι σε κατάσταση λειτουργίας " Επεξεργασία " και η λίστα είναι η ενεργός λειτουργία
Thông báo, ở phía trên của màn hình, tôi bây giờ trong chế độ " Chỉnh sửa " và danh sách các chức năng hoạt động
Εδώ μπορείτε να προσαρμόσετε τη διάρκεια της " οπτικής ειδοποίησης " που θα εμφανίζεται
Ở đây bạn có thể chỉnh khoảng thời gian hiển thị của hiệu ứng " chuông nhìn thấy "
Αν φέρεις ή ειδοποιήσεις τους συναδέλφους σου, θα το ξέρουμε.
Này Jack nếu anh kéo theo đồng nghiệp, hay có sự hỗ trợ dưới bất kỳ hình thức nào, chúng tôi đều biết cả đấy.
Πέντε βράδια την εβδομάδα με ειδοποίηση 2 ώρες πριν.
Năm tối một tuần, báo trước hai tiếng.
Ένας μισθωτός υπηρέτης εργαζόταν με ημερομίσθιο και μπορούσαν να τον διώξουν με μίας ημέρας ειδοποίηση.
Một người làm mướn là người làm công nhật và có thể bị cho nghỉ việc chỉ cần báo trước một ngày.
Η μυρωδιά του ζεστού μετάλλου έμεινε να μας διαβεβαιώσουν ότι το φως ήταν ακόμα εκεί, έτοιμοι να flash από την ειδοποίηση μιας στιγμής.
Mùi của kim loại nóng vẫn còn để đảm bảo chúng ta rằng ánh sáng vẫn còn đó, sẵn sàng đèn flash ra tại thông báo của một thời điểm.
Τα απελευθερώνεις... Η παρουσία μας θα ειδοποίηση τον Αφέντη.
Giết bọn chúng... sẽ đánh động cho tên Chúa Tể về sự hiện diện của chúng ta.
Μπορεί να έχουν πρόσθετο περιεχόμενο του παρελθόντος υπηρεσία ειδοποιήσεων, ειδήσεις ή άλλες χρήσιμες πληροφορίες σχετικά με την ομπρέλα εργαλείο συσκευές εναλλαγής μέσων αποθήκευσης
Nội dung bổ sung có thể qua dịch vụ cảnh báo, tin tức hoặc thông tin hữu ích về ô công cụ đổi
Το ρολόι έχει μετακινηθεί αριστερά από τη γραμμή ειδοποιήσεων.
Đồng hồ được chuyển sang bên trái thanh thông báo.
«ΑΝ ΛΑΒΕΤΕ μια ειδοποίηση μέσω ταχυδρομείου από κάποιον “ειδικό” ο οποίος ισχυρίζεται ότι σας περιμένει μια κληρονομιά που δεν την έχει διεκδικήσει κανείς, προσέξτε.
“NẾU quý vị nhận được thư cho biết có một gia tài không người nhận đang chờ quý vị, hãy cảnh giác.
Άφησε καμία ειδοποίηση;
Nó có để lại tin nhắn gì không?
Με την επιλογή αυτή θα ενεργοποιηθεί η " Οπτική Ειδοποίηση ", μία οπτική προειδοποίηση που θα εμφανίζεται κάθε φορά που συμβαίνει χρήση του Μεγαφώνου Συστήματος. Είναι ιδιαίτερα χρήσιμη για ανθρώπους με προβλήματα ακοής
Tuỳ chọn này bật " chuông nhìn thấy " lên, nghĩa là sẽ hiển thị thông báo có thể nhìn thấy mà bình thường chỉ có tiếng chuông. Điều này thực sự có ích cho những người khó nghe
Μου ήρθε ειδοποίηση μέσω Gοοgle χθες.
Hôm qua Google Alert đã cập nhật cho con rồi.
Ειδοποίηση έξωσης;
Lệnh thu hồi nhà?
Διάλογος μηνύματος ειδοποίησης με κουμπιά ναι/όχι
Hộp thoại cảnh báo với các nút có/không
Αφού πρώτα ειδοποιήσεις εμένα.
Đó là sau khi cậu gọi cho tôi.
Τα μέλη του Σωματείου πρέπει να πληροφορήσουν τώρα το Γραφείο του Γραμματέα για οποιαδήποτε αλλαγή στην ταχυδρομική τους διεύθυνση στη διάρκεια του προηγούμενου έτους ώστε να φτάσουν σε αυτούς οι τακτικές επιστολές ειδοποίησης και τα πληρεξούσια στη διάρκεια του Ιουλίου.
Đây là lúc các hội viên của Hội đồng nên báo cho Văn phòng Thơ ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ trong tháng 7.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ειδοποίηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.