elo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ elo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nối kết, liên kết, kết nối, móc nối, mắt xích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elo
nối kết(link) |
liên kết(bond) |
kết nối(nexus) |
móc nối(link) |
mắt xích(link) |
Xem thêm ví dụ
Lembre-se: se você quer que eu seja seu elo, não diga a ninguém que mantenho contato com Nikki. Hãy nhớ, nếu muốn tôi làm người trung gian, anh không được kể với ai là tôi đang liên lạc với Nikki. |
Deveras, muitos consideram as relíquias religiosas como elo visível numa cadeia entre o céu e a terra. Thật thế, nhiều người xem các thánh vật như là một sợi dây móc nối giữa thiên đàng và trái đất. |
O Dia do Senhor proporciona uma maravilhosa oportunidade de fortalecer os elos familiares. Ngày Sa Bát mang đến một cơ hội tuyệt vời để củng cố các mối quan hệ gia đình. |
Deveras, tornou Abraão uma figura-chave na história humana, um elo no cumprimento da primeira profecia registrada. Thật vậy, lời hứa ấy đã khiến Áp-ra-ham trở thành một nhân vật chính trong lịch sử nhân loại, đóng góp vào sự ứng nghiệm lời tiên tri đầu tiên được ghi lại trong Kinh-thánh. |
Mas há pessoas que mantêm esse elo com os seus antepassados que nos permitem contextualizar os resultados do ADN. Nhưng vẫn có những người còn giữ được mối liên kết đó với tổ tiên của họ cho phép chúng tôi cụ thể hóa kết quả DNA. |
Toda a acção constrói outro elo que nos une a ele. Mỗi hành động tạo ra một mắt xích khác o bế ta với nó. |
Os portões do castelo, do século XVI, também foram reconstruídos, e as duas torres do portão foram adornadas com um elo. Thế kỷ 16, các cổng của lâu đài cũng được tái kiến thiết và nhà tháp 2 tầng bên trên cổng được đặt thêm 1 chỏm nhọn. |
Temos que interrogar as famílias, amigos, sócios, cada potencial elo terrorista que tem rastreado nos últimos nove meses, e temos de fazê- lo agora Chúng ta cần thẩm vấn gia đình, bè bạn, các đối tác làm ăn của họ, từng mối quan hệ với kẻ khủng bố tiềm tàng mà các bạn đã theo dõi suốt # tháng qua, và chúng ta cần phải làm ngay việc này |
Esse elo parte de qualquer que seja nosso chamado para servir no reino, passa por aqueles que são chamados para nos presidir no sacerdócio e chega ao profeta, que está ligado ao Senhor. Sợi dây đó được nối từ bất kỳ chức vụ phục vụ nào chúng ta được kêu gọi trong vương quốc, và nối lên với những người được kêu gọi để chủ tọa chúng ta trong chức tư tế, và kết nối với vị tiên tri, là người được kết nối với Chúa. |
Um Elo de Amor Que Une Gerações Các Thế Hệ Liên Kết trong Tình Yêu Thương |
“Simplesmente porque, se não houver um elo que ligue os pais aos filhos — elo esse que são as ordenanças em favor dos mortos — todos nós seríamos rejeitados; toda a obra de Deus falharia e seria totalmente destruída. “Hoàn toàn chỉ vì nếu không có một mối dây ràng buộc giữa cha và con cái—tức là công việc làm thay cho người chết—thì chúng ta đều sẽ bị khước từ; trọn công việc của Thượng Đế sẽ thất bại và bị tận diệt. |
O individual só é importante na medida em que ele estabelece um elo criativo entre o passado e o futuro em seus filhos, ou em seus netos... Cá nhân chỉ quan trọng trong phạm vi đóng vai trò một mắt xích liên kết giữa quá khứ và tương lai nối liền tới con của họ, cháu chắt của họ..... hay cho sự đóng góp của họ vào nhân loại. |
Este ê o nosso elo secreto. Đây là sự liên kết thiêng liêng của chúng ta. |
Também estão ligados a seus antepassados por um elo de amor. Chúng cũng được liên kết trong tình yêu thương với tổ tiên của nó. |
Ao contrário das outras vítimas, não existia relacionamento... ou elo entre eles. Không như các nạn nhân khác, không có mối quan hệ giữa họ. |
Usam-se diversos elos na direção da obra de dar testemunho, nas mais de 200 terras em que é feita. Để hướng dẫn công việc làm chứng đang được thực hiện trong hơn 230 xứ, thì cần phải có một tổ chức gồm nhiều phần liên hệ. |
Concretamente, se a maior parte desses elos forem frágeis e quebradiços, o facto de o nosso elo não ser fiável não é lá muito importante. Thật sự, nếu hầu hết các liên kết đều mỏng manh, việc cái liên kết của bạn không đáng tin cậy là không quan trọng. |
Pergunta: Por que cada nova descoberta de um “elo perdido” recebe ampla atenção da mídia, ao passo que quando esse fóssil é removido da “árvore genealógica” isso raramente é mencionado? Câu hỏi: Tại sao mỗi lần công bố một “mắt xích còn thiếu” mới phát hiện thì được các phương tiện truyền thông quan tâm, còn khi loại nó ra khỏi “cây chủng loại phát sinh loài người” thì không ai ngó ngàng đến? |
Temos de interrogar as famílias, amigos, sócios... cada elo terrorista potencial que você segue há 9 meses. Tem de ser agora. Chúng ta cần thẩm vấn gia đình, bè bạn, các đối tác làm ăn của họ, từng mối quan hệ với kẻ khủng bố tiềm tàng mà các bạn đã theo dõi suốt 9 tháng qua, và chúng ta cần phải làm ngay việc này. |
Eles podiam então orar a nosso Pai Celestial e saber que Ele pode ouvir e responder suas orações, que há um elo entre o céu e a Terra”.13 Giờ đây họ có thể cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng và nhận biết rằng Ngài có thể nghe và đáp ứng những lời cầu nguyện của họ, rang đã có một sự liên kết giữa trời và đất.13 |
Mas cada elo sucessivo fica maior e mais rijo. Nhưng mỗi khoen kế tiếp lại dày hơn và cứng rắn hơn. |
Muito mais do que a transmissão via satélite, é a presença do Espírito Santo que cria um elo especial entre todos nós. Sự hiện diện của Đức Thánh Linh tạo ra một mối ràng buộc duy nhất giữa tất cả chúng ta còn hơn cả phần phát sóng qua hệ thống vệ tinh này nữa. |
Se duas pessoas odeiam as mesmas coisas, isso cria um elo. Nếu hai người cùng ghét những điều giống nhau thì nó sẽ tạo ra một mối quan hệ. |
Aquele transmissor é um elo vital entre V'Ger e seu Criador. Bộ máy phát đó là mối liên kết sống còn giữa V'Ger và Đấng sáng tạo. |
Há vinte e cinco anos, a Organização Mundial de Saúde e a UNICEF estabeleceram critérios para os hospitais serem considerados amigos dos bebés — que proporcionem um nível ideal de apoio para o elo mãe-bebé e para a alimentação do recém-nascido. 25 năm trước, Tổ chức y tế thế giới và UNICEF đã đặt ra tiêu chuẩn để các bệnh viện được xem là môi trường thân thiện với trẻ sơ sinh, cung cấp hỗ trợ tốt nhất cho mối liên hệ giữa mẹ và con và cho trẻ được bú sữa mẹ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới elo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.