embankment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embankment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embankment trong Tiếng Anh.
Từ embankment trong Tiếng Anh có các nghĩa là đê, đường đắp cao, đường, đất dùng để đắp nền hay để đắp lỗ hổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embankment
đênoun And they asked me to join a crowd of people that were running up and down this embankment. Họ yêu cầu tôi đi lại gần một đoàn người đang chạy lên xuống dọc bờ đê. |
đường đắp caonoun |
đườngnoun |
đất dùng để đắp nền hay để đắp lỗ hổngnoun |
Xem thêm ví dụ
In London, thousands gather along the Embankment on the River Thames to watch the fireworks around the London Eye. Tại Luân Đôn, hàng ngà người tập trung dọc đập sông Thames để xem pháo hoa quanh Mắt Luân Đôn. |
However, although dirt and rocks were transported on a conveyor belt across US 80 to become part of an embankment for the Sweetwater River Bridge, the grading of the mountain near Viejas Grade and the Sweetwater River had not been completed on the final link. Tuy nhiên, mặc dù đất và đá đã được vận chuyển trên băng tải trên khắp quốc lộ Hoa Kỳ 80 để trở thành một phần của kè cho cầu qua sông Sweetwater, việc xếp loại núi gần lớp Viejas và sông Sweetwater vẫn chưa được hoàn thành trong liên kết cuối cùng. |
It consists of five bridges linked by otherwise solid embankments and the design was chosen to try to minimise the environmental impact. Nó bao gồm 5 cầu được liên kết bởi các bờ kè và thiết kế được chọn để cố gắng giảm thiểu những tác động môi trường. |
The construction work (including the filling of low-lying areas of the city in order to avoid flooding, construction of 11 major bridges, embankments and viaducts at a height of 5–10 metres (16–33 ft), and the actual laying of track etc.) was projected to cost around 190 million rubles. Công việc xây dựng (bao gồm cả việc lấp đầy các khu vực trũng thấp của thành phố để tránh lũ lụt, xây dựng 11 cây cầu lớn, đê và cầu cạn ở độ cao 5-10 mét và thực tế đắp đường vv) được dự báo Chi phí khoảng 190 triệu rúp. |
The long-term planning intends that Dejima will be surrounded by water on all four sides; its characteristic fan-shaped form and all of its embankment walls will be fully restored. Kế hoạch dài hạn dự định rằng Dejima sẽ được bao quanh bởi nước ở cả bốn mặt; dạng cánh quạt đặc trưng và và tất cả các bờ kè của nó sẽ được khôi phục hoàn toàn. |
In 1981 the Supreme Soviet was moved to a specially constructed building on Krasnopresnenskaya embankment, The House of Soviets. Năm 1981, Xô Viết tối cao đã được chuyển đến một tòa nhà được xây dựng đặc biệt trên bờ kè Krasnopresnenskaya, Nhà của Liên Xô. |
The members of the Gestapo and their families rush to the shelter of the embankments. Các nhân viên Gestapo và gia đình chúng lao đến nấp sau các bờ dốc. |
And he did that to get me and this other guy who was hiding behind this embankment to come out. Và hắn ta đã làm điều đó để khiến tôi và người đàn ông khác đang nấp đằng sau bờ kè phải thò mặt ra ngoài. |
Opposition leader Abhisit Vejjajiva and military leaders called for Yingluck to declare a state of emergency, claiming that it would give the military greater authority to deal with embankment sabotage. Thủ lĩnh đối lập Abhisit Vejjajiva và các nhà lãnh đạo quân sự kêu gọi Yingluck tuyên bố tình trạng khẩn cấp, nhằm cho quân đội quyền lực lớn hơn để đối phó với phá hoại. |
River embankments broke in 70 places, destroying 27 bridges, while about 105 dikes were destroyed. Các con đê bên sông bị vỡ ở hơn 70 chỗ, 27 cây cầu cùng 105 tuyến đê bao bị phá hủy. |
Along the embankments, the German soldiers can’t get over it; not one of them dares move. Dọc các bờ dốc, binh lính Đức kinh ngạc, không một tên nào dám cựa quậy. |
The WWF report recommends that wetlands and wooded embankments be rebuilt to act as natural filters. Lên giường trở lại chỉ khi nào cảm thấy mỏi mệt, rồi thức dậy vào giờ thường lệ”. |
On 12 March 252 dams were inspected and it was discovered that six embankment dams had shallow cracks on their crests. Ngày 12 tháng 3, 252 đập nước đã được kiểm tra, trong đó phát hiện 6 đập lớn đã có vết nứt nông ở phía trên. |
This involved the construction of a sewer interceptor under the canal, 8 kilometers long and 3 meters in diameter, to improve the canal’s drainage capacity, as well as strengthening of the canal’s embankments and installing over 60 kilometers of sewer lines. Dự án bao gồm việc xây dựng một hệ thống thu gom nước thải chính đặt dưới dòng kênh, dài 8 km và có đường kính 3 mét, cũng là để cải thiện khả năng thoát nước, cùng với công tác gia cố bờ kè kênh và lắp đặt cải tạo hệ thống cống thoát nước dài hơn 60 km. |
During Queen Victoria's widowhood, Edward pioneered the idea of royal public appearances as we understand them today—for example, opening the Thames Embankment in 1871, the Mersey Tunnel in 1886, and Tower Bridge in 1894—but his mother did not allow Edward an active role in the running of the country until 1898. Trong khi Victoria để tang chồng, Edward là người đi đầu trong ý tưởng cho hoàng gia xuất hiện trước công chúng như chúng ta nhìn thấy họ hôm nay, điển hình như, khánh thành Thames Embankment năm 1871, Mersey Tunnel năm 1886, và Tower Bridge năm 1894— nhưng nữ hoàng không cho Edward tham gia tích cực vào các hoạt động nhà nước cho đến năm 1898. |
It also conducted: i) dredging, transportation and disposal of approximately 1.05 million m3 of sludge and excavated material to increase the hydraulic capacity of the canal; and ii) strengthening of 18km of canal embankments by concrete sheet pipe. Dự án cũng thực hiện: i) nạo vét, vận chuyển và đổ khoảng 1,05 triệu m3 bùn đất nhằm tăng công xuất thủy lực kênh; và ii) gia cố 18 km bờ kênh bằng tấm bản bê tông. |
During the reigns of Umar (634–644 CE) and Uthman ibn Affan (644–656) concerns of flooding caused the caliphs to bring in Christian engineers to build barrages in the low-lying quarters and construct dykes and embankments to protect the area round the Kaaba. Dưới thời trị vì của Umar (634–44) và Uthman ibn Affan (644–56) lo ngại về nạn lụt khiến đế quốc đưa các kỹ sư Cơ Đốc giáo đến để xây dựng các đập nước ở các miền thấp và xây dựng đê để bảo vệ vùng xung quanh Kaaba. |
The lake is separated into two unequal parts by a 3.5-mile-long (6 km) railroad embankment, and five bridges, carrying the tracks of the Burlington Northern Santa Fe. Hồ được chia ra hai nửa không bằng nhau bằng một đường đắp cao dành cho xe lửa với chiều dài 6 km và 5 cây cầu thuộc đường sắt Burlington Northern Santa Fe. |
Although the mining company paid compensatory money and the government engaged in the embankment works of the Watarase river, no fundamental solution of the problem was achieved. Mặc dù công ty khai thác đã trả số tiền bồi thường và chính phủ đã tham gia vào các công việc đắp đê ven sông Watarase, không có phương án cơ bản nào được đưa ra để giải quyết vấn đề đó tận gốc. |
The process is often begun with the removal of earth and rock by digging or blasting, construction of embankments, bridges and tunnels, and removal of vegetation (this may involve deforestation) and followed by the laying of pavement material. Quá trình này thường bắt đầu với việc loại bỏ đất và đá bằng cách đào hay phá nổ, việc xây dựng các đường đắp cao, cầu và đường hầm, và loại bỏ các loại cây cối (điều này có thể liên quan tới việc phá rừng) và tiếp đó là một lớp vật liệu trải. |
Bonello tired of walking in the mud of the embankment and came up with the rest of us. Bonello đã thấm mệt vì phải lội trong bùn lầy của chiến luỹ, leo lên đi với chúng tôi. |
Demonstrators marched from the Thames Embankment, via the Houses of Parliament, to Hyde Park where a rally took place with speakers including the TUC general secretary Brendan Barber and leader of the opposition Ed Miliband, who addressed the assembled crowds. Bắt đầu từ Thames Embankment, người biểu tình tuần hành xuống Hyde Park, nơi một cuộc biểu tình diễn ra, nơi tổng thư ký Hiệp hội các nghiệp đoàn Brendan Barber Tổng thư ký và lãnh đạo Đảng Lao động Anh Ed Miliband phát biểu với đám đông người biểu tình. |
Nearby, people are taking their morning baths or doing the laundry on the decks of stilt houses crowding the river embankment. Ở gần đó, người dân đang tắm rửa hay giặt giũ trên sàn nhà bên bờ sông. |
And they asked me to join a crowd of people that were running up and down this embankment. Họ yêu cầu tôi đi lại gần một đoàn người đang chạy lên xuống dọc bờ đê. |
The Assiniboine is a typical meandering river with a single main channel embanked within a flat, shallow valley in some places and a steep valley in others. Assiniboine là một con sông uốn khúc điển hình với một kênh chính duy nhất được đặt trong một thung lũng nông, bằng phẳng ở một số nơi và một thung lũng dốc ở những nơi khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embankment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới embankment
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.