en raison de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en raison de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en raison de trong Tiếng pháp.
Từ en raison de trong Tiếng pháp có các nghĩa là bởi lẽ, vì lẽ, bởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en raison de
bởi lẽconjunction adposition |
vì lẽconjunction adposition |
bởiconjunction adposition |
Xem thêm ví dụ
En raison de réunions et d’obligations, j’ai quitté mon bureau très tard. Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ. |
En fait, en raison de la lenteur, il ne ressemblait pas à une course- poursuite. Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt. |
* En raison de la transgression vient la Chute, Moï 6:59. * Vì sự phạm giới nên có sự Sa Ngã, MôiSe 6:59. |
Évidemment, pour la plupart, vous n’êtes pas emprisonnés en raison de votre foi. Dĩ nhiên, đa số chúng ta không bị bỏ tù vì đức tin. |
En raison de notre imperfection, nous sommes enclins à faire des choses que nous savons mauvaises. Vì sự bất toàn của con người, chúng ta có xu hướng thực hành điều chúng ta biết là sai quấy. |
14. a) Que fit Paul en raison de l’opposition persistante des Juifs de Corinthe? 14. a) Trước sự chống đối dai dẳng của những người Do-thái tại thành Cô-rinh-tô, Phao-lô đã làm gì? |
Plusieurs concerts à Mexico ont été annulés en raison de problèmes dentaires. Một số buổi diễn ở Mexico City đã bị hủy bỏ do vấn đề răng. |
b) Quelle certitude pouvons- nous avoir concernant ceux qui sont morts en raison de leur foi ? b) Chúng ta có thể biết chắc điều gì về những người đã chết vì đức tin? |
16 Cela est notamment nécessaire aujourd’hui en raison de la musique excentrique dont Satan inonde le monde. 16 Chúng ta đặc biệt cần điều này ngày nay khi thấy loại âm nhạc lạ lùng mà Sa-tan phổ biến trên khắp thế gian. |
Certains de ses adeptes ont été tournés en dérision, voire persécutés en raison de leur foi. Một số tín đồ của phong trào này bị chế nhạo và thậm chí bị ngược đãi vì đức tin. |
Des chars sont perdus en raison de manque de carburant. Nhiều sư đoàn thiết giáp không thể di chuyển cũng vì thiếu nhiên liệu. |
Pourquoi est- il efficace d’exhorter “ en raison de l’amour ” ? Tại sao khuyên bảo “vì lòng yêu-thương” là hữu hiệu? |
* En quoi le monde est-il différent aujourd’hui en raison de cet événement ? * Thế gian ngày nay khác biệt như thế nào nhờ sự kiện này? |
Dans d’autres cas, en revanche, certains étaient privés d’enterrement en raison de leurs fautes (Jérémie 25:32, 33). (Giê-rê-mi 25:32, 33) Một người truyền giáo đạo Đấng Christ có thể xem xét lời tường thuật về Sau-lơ trong Kinh Thánh để quyết định có nên nói bài giảng mai táng một người tự tử hay không. |
5 En raison de notre imperfection, nous ne sommes pas toujours portés à obéir. 5 Vì sự bất toàn di truyền, việc vâng lời không là điều tự nhiên. |
" Je ne peux pas les attaquer en raison de vents forts " " Tôi không thể tấn công chúng vì gió mạnh " |
En raison de difficultés techniques, le paiement via Qiwi est momentanément indisponible. Do vấn đề về kỹ thuật, thanh toán qua Qiwi tạm thời không có sẵn. |
L'opération de déplacement ou de zoom ne peut pas être effectuée en raison de limites numériques. Không thể thực hiện hành động thu phóng hoặc xoay vì những giới hạn về số. |
C’est toujours une épreuve pour moi, car en raison de mon anxiété je dois lutter contre le bégaiement. Điều này vẫn là một thách đố với tôi vì tôi hay hồi hộp khi lên bục nên dễ nói lắp. |
En raison de leur foi, les douze disciples sont purifiés. Nhờ vào đức tin của họ, mười hai môn đồ đã được thanh tẩy. |
En raison de cette formation, le point de Sarayburnu était plus visible qu'il ne l'est aujourd'hui. Do sự tồn tại của các bến cảng này mà mũi Sarayburnu là đáng chú ý hơn so với chính nó ngày nay. |
L’Irlande est surnommée « l’Île d’Émeraude » en raison de sa végétation luxuriante, qui profite bien des pluies abondantes. Ai Len được mệnh danh là Hòn đảo lục bảo vì tại đó có mưa nhiều khiến cây cối xanh tươi quanh năm. |
« Le juste vivra en raison de la foi » (16, 17) Người công chính sẽ sống nhờ đức tin (16, 17) |
Mais en raison de quel argument, cette diversité diminuerait- elle l'exercice de notre objectivité? Tại sao điều này lại không làm xói mòn mặt khách quan về đạo đức chứ? |
Âmes vivantes, en raison de leur péché Adam et Ève allaient finir par mourir et cesser d’exister. Là sinh linh phạm tội, cuối cùng A-đam và Ê-va sẽ chết và ngừng hiện hữu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en raison de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en raison de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.