What does ẩm mốc in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word ẩm mốc in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use ẩm mốc in Vietnamese.

The word ẩm mốc in Vietnamese means fug, fusty. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word ẩm mốc

fug

noun interjection

fusty

adjective

See more examples

Ngửi có mùi ẩm mốc,
They smell musty.
Một tháng vắng cháu đủ để mùi ẩm mốc xâm chiếm khắp cả căn nhà.
One month’s absence had been enough to allow a stale, damp odour to pervade the house.
Tôi nhớ cái mùi ẩm mốc này.
I missed that musty smell up here.
Xà lim nhơ nhớp, ẩm mốc làm tôi lạnh buốt xương.
The dampness of the musty cell chilled my bones.
Mùi ẩm mốc của những bức tường, những đồ vật.
Musty smells, the smell of walls and rooms.
Để tránh mục nát và ẩm mốc, khi may xong, buồm được nhúng vào một chất lỏng lấy từ một loại cây thuộc họ khoai lang trông giống như rễ cây củ cải.
To discourage rot and mildew, the completed sail is dipped in a liquid that comes from a beetroot-like plant of the yam family.
Học giả Oscar Paret giải thích: “Cả hai vật liệu này dùng để viết đều có thể bị sự ẩm thấp, mốc meo, và dòi bọ làm hư.
Explains scholar Oscar Paret: “Both of these writing mediums are in the same strong measure endangered by humidity, by mold, and by various maggots.
Các văn bản cổ xưa phải chống chọi với sức tàn phá thiên nhiên—lửa, sự ẩm thấp và mốc meo.
Ancient writings had natural enemies—fire, moisture, mold.
Mốc luôn đi kèm với hơi ẩm, và sự phát triển của mốc có thể bị ngăn chặn bằng cách giữ mức độ ẩm dưới 50%.
Mold is always associated with moisture, and its growth can be inhibited by keeping humidity levels below 50%.
Học giả Oscar Paret giải thích: “Cả hai vật liệu này dùng để viết [giấy chỉ thảo và giấy da] đều có thể bị sự ẩm thấp, mốc meo và dòi bọ làm hư.
Scholar Oscar Paret explains: “Both of these writing mediums [papyrus and leather] are in the same strong measure endangered by humidity, by mold, and by various maggots.
Tôi sẽ thêm một ít nước vì mốc thích ẩm thấp.
I'll add some water because mold loves moisture.
Khi các bản chép tay này quá cũ hoặc bị hư hỏng vì không khí ẩm ướt và mốc, người ta đã chép lại những bản đó.
As these copies wore out or succumbed to the effects of humidity or mold, they had to be replaced.
Vì sợ rằng bản thảo đã chôn dưới nhà có thể bị hư hại do ẩm ướt và nấm mốc, nên bà Ann may cuốn này vào bên trong cái gối rồi đem vào tù cho chồng.
Fearing that buried under the house the manuscript might be destroyed by humidity and mildew, Ann sewed it inside a pillow and brought it to her husband in prison.
Thuốc diệt nấm như TCMBT, 2- (thiocyanomethylthio) benzothiazol, cũng có thể được thêm vào muộn hơn trong quy trình này để bảo vệ da thuộc còn ẩm ướt không bị nấm mốc phát triển.
Fungicides such as 2-thiocyanomethylthiobenzothiazole may also be added later in the process, to protect wet leathers from mold growth.
Mốc Xerophile có thể phát triển trong những môi trường tương đối khô, mặn hay có đường, nơi mà hoạt độ nước thấp hơn 0.85; những loại mốc khác cần nhiều độ ẩm hơn.
Xerophilic molds are able to grow in relatively dry, salty, or sugary environments, where water activity (aw) is less than 0.85; other molds need more moisture.
Vì độ ẩm cao thường đi cùng với sự phát triển của mốc, phản ứng dị ứng, và phản ứng hô hấp, sự hiện diện của độ ẩm tăng thêm từ những thực vật trong nhà có lẽ là không được mong muốn ở tất cả các căn nhà.
Since extremely high humidity is associated with increased mold growth, allergic responses, and respiratory responses, the presence of additional moisture from houseplants may not be desirable in all indoor settings if watering is done inappropriately.
Ở những chỗ mà vật liệu dạng xơ (giấy và gỗ, bao gồm những tấm vữa) bị ẩm và không được làm khô trong vòng 48 giờ, mốc có thể sinh sôi và tỏa những bào tử gây dị ứng vào không khí.
In areas where cellulosic materials (paper and wood, including drywall) become moist and fail to dry within 48 hours, mold mildew can propagate and release allergenic spores into the air.
Các bản in phải được kiểm tra thường xuyên để nhận biết được các vấn đề cần được xử lý, và phải được lưu giữ ở độ ẩm tương đối 70% hoặc ít hơn để ngăn ngừa sự đổi màu bởi tác dụng của nấm mốc.
Prints should be regularly inspected for problems needing treatment, and stored at a relative humidity of 70% or less to prevent fungal discolourations.
Ở trong môi trường nhân tạo chẳng hạn như các tòa nhà, độ ẩm và nhiệt độ thường ổn định đủ để tăng cường sự phát triển cho những tập đoàn mốc, thường được thấy dưới dạng một lớp bao phủ giống như những sợi lông mọc trên thực phẩm hoặc những bề mặt khác.
In artificial environments such as buildings, humidity and temperature are often stable enough to foster the growth of mold colonies, commonly seen as a downy or furry coating growing on food or other surfaces.
Việc bảo quản bàn gỗ đòi hỏi người dùng phải biết lưu trữ bàn gỗ trong môi trường có độ ẩm và nhiệt độ được điều chỉnh thích hợp để ngăn ngừa sự đổi màu, biến dạng, nứt, mối mọt, nấm mốc và các hư hỏng nghiêm trọng khác.
Maintaining wooden boards requires that they be properly stored in a humidity and temperature controlled environment to prevent discoloration, warping, cracking, woodworm, mold and other serious wear.
Là một loài cây tương đối khỏe mạnh, B. menziesii thường được thấy trong các khu vườn, đường cây xanh và công viên ở những khu vực đô thị của Úc có khí hậu Địa Trung Hải, nhưng loài này dễ bị chết khô do loài mốc nước trong đất Phytophthora cinnamomi khiến chúng chỉ có thể sống trong thời gian ngắn ở những nơi có mùa hè ẩm ướt, như Sydney.
A relatively hardy plant, Banksia menziesii is commonly seen in gardens, nature strips and parks in Australian urban areas with Mediterranean climates, but its sensitivity to dieback from the soil-borne water mould Phytophthora cinnamomi makes it short-lived in places with humid summers, such as Sydney.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of ẩm mốc in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.