What does xới in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word xới in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use xới in Vietnamese.

The word xới in Vietnamese means hoe, dig, plow. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word xới

hoe

verb

dig

verb

Bà càng kín tiếng, họ sẽ càng xới lên.
The less you say, the more they'll dig.

plow

verb noun

See more examples

Đã gần trưa, mặt trời lên cao và tôi cho là chúng tôi đã cuốc xới được rất lâu rồi.
It was late in the morning, the sun was up, and we had been hoeing for what I thought to be a very long time.
Minh họa một khía cạnh khác của cuộc sống nông thôn—cày xới đất đai—Sa-lô-môn nói: “Ai cày đất mình sẽ được vật-thực dư-dật”.
Drawing upon yet another aspect of agricultural life —tilling the soil— Solomon says: “The one cultivating his ground will himself be satisfied with bread.”
Năm 1985, khi 52 trang trại nhà nước và 17 trang trại cung cấp thức ăn gia súc tồn tại, có khoảng 1,2 triệu ha đất canh tác và gieo trồng 789.600 ha đất trồng trọt chiếm khoảng 1 triệu ha đất cày xới.
In 1985 when 52 state farms and 17 fodder supply farms existed, there were about 1.2 million hectares of arable land, and sown crops covered 789,600 hectares of the approximately 1 million hectares of plow land.
Bọn cáo sẽ xới tung cái xác lên.
Foxes dig up dead animals and eat them.
Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn.
To ensure a good harvest, the farmer regularly pruned the vine to enhance productivity and hoed the soil to keep weeds, briars, and thorns at bay.
Cần giúp chúng thoát khỏi những con tàu con-ten-nơ cày xới vùng biển mà chúng sinh sống, và những chiếc lưới đánh cá khi chúng lượn trên mặt biển.
Amongst other things, we need to stop them from getting plowed down by container ships when they're in their feeding areas, and stop them from getting entangled in fishing nets as they float around in the ocean.
Bạn có thể thấy những hàng kéo ở dưới đáy biển bạn có thể nhìn những hàng ấy như là trên cánh đồng vừa được cày xới để trồng ngô
You can see the rows in the bottom, the way you can see the rows in a field that has just been plowed to plant corn.
Nhưng cần ghi nhận rằng tất cả việc cải tạo này sẽ không phải chỉ là đưa máy ủi đang đến và cày xới toàn bộ thành phố.
But it's important to note that all of this retrofitting is not occurring -- just bulldozers are coming and just plowing down the whole city.
Trong Thế chiến thứ II, sân được đào xới lên để trồng thức ăn, và không được trả lại để thi đấu thể thao cho đến năm 1951.
During World War II, the ground was ploughed up to grow food and was not returned to sports use until 1951.
Những đặc điểm này có nghĩa là những vật thể va chạm có xu hướng đè nén bề mặt hơn là đào xới bề mặt lên, và hầu hết vật chất bị thổi bay khỏi bề mặt thì không bao giờ quay trở lại.
These characteristics mean impactors tend to compress the surface, rather than excavating it, and most material that is blown off the surface never returns.
Hai bàn tay của ông đã cho thấy dấu hiệu của một cuộc đời cày xới đất đai để kiếm sống một cách ít ỏi.
His hands showed the signs of a lifetime of tilling the soil for a meager living.
Những con bò to lớn có thể cày xới nền tuyết mới này, nhưng với lũ sói, tuyết dày là một trở ngại và giờ chúng đang mất lợi thế.
The giant bison can plough on through virgin snow, but for the wolves, deep snow is a hindrance and now they're losing ground.
Nếu chúng ta bị bệnh và xin Chúa chữa lành chúng ta cùng làm tất cả những điều cần thiết cho chúng ta, thì theo như tôi hiểu về Phúc Âm cứu rỗi, tôi cũng có thể xin Chúa khiến cho lúa mì và bắp mọc lên, mà tôi không cần phải cày xới đất và gieo giống.
If we are sick, and ask the Lord to heal us, and to do all for us that is necessary to be done, according to my understanding of the Gospel of salvation, I might as well ask the Lord to cause my wheat and corn to grow, without my plowing the ground and casting in the seed.
Đây là nhiệm vụ và vai trò đặc biệt của họ theo kế hoạch hạnh phúc.5 Nuôi dưỡng có nghĩa là vun xới, trông nom, và làm cho tăng trưởng.
This is their special assignment and role under the plan of happiness.5 To nurture means to cultivate, care for, and make grow.
KHI các nhà khảo cổ học thời nữ hoàng Victoria bắt đầu đào xới thành phố Pompeii hoang phế cổ xưa, những gì họ tìm thấy đã khiến họ sửng sốt.
WHEN Victorian archaeologists began systematically excavating the ancient ruins of Pompeii, they were shocked at what they uncovered.
Ai vun xới hạt giống đó sẽ nhận được bình an trong lòng và trong đời sống của mình.
Each individual who cultivates that seed will see peace grow in his heart and in his life.
Hãy nhìn vào biểu đồ trên, và xem ai là Chủ vườn nho và các hành động cắt tỉa, vun xới, và nuôi dưỡng tượng trưng cho điều gì.
Look at the chart above, and notice who the Master of the vineyard is and what His actions of pruning, digging, and nourishing represent.
Và bạn nhìn xung quanh và có một một sườn đồi phía sau bạn nơi khu dân cư với những chiếc máy ủi đang xới đất
And you turn around, and there's a hillside behind you with a neighborhood going in, and bulldozers are pushing piles of soil back and forth.
Xới tung thành phố lên.
Sweep the city.
Khi Thực dân châu Âu tại châu Mỹ bắt đầu đi về phía tây ngang qua lục địa, những loài cỏ bản địa được cày xới và chuyển thành các loại cây như ngô, lúa mì, yến mạch.
As European settlers began spreading west across the continent, the native grasses were plowed under and the land converted to crops such as corn, wheat, and oats.
Trong vòng 5 phút, các bia đá bị lưỡi gạt nghiến nát và mặt đất bị xới tung lên.
In five min utes, the tombstones were smashed, the ground was torn up.
Cây cối và rừng rậm có thể đốn ngã bởi xe tăng hoặc pháo binh, và mặt đất có thể bị cày xới bởi bom đạn.
Trees and forests can be flattened by tanks or artillery fire, and the ground can become pockmarked with craters.
(2 Ti-mô-thê 2:15; 4:5) Bởi vì chúng ta ý thức một cách sâu sắc những gì liên hệ, nguyện vọng chân thành của chúng ta là tìm kiếm những người xứng đáng và vun xới hạt giống đã gieo.
(2 Timothy 2:15; 4:5) Because we are acutely aware of what is involved, our heartfelt desire is to search out deserving ones and cultivate the seed sown.
Người có xới đất, có bừa mãi không?
Does he continually break up and harrow his ground?
Tỉa xén, vun xới và chăm bón (câu 4)
Pruning, digging, and nourishing (verse 4)

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of xới in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.