What does biển in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word biển in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use biển in Vietnamese.
The word biển in Vietnamese means sea, ocean, plate, Sea. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word biển
seanoun (body of water) Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. I live near the sea so I often get to go to the beach. |
oceannoun Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm. Now, in this slide the white is chalk, and this chalk was deposited in a warm ocean. |
platenoun Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây? There's no view of the license plate, how are we gonna prove this? |
Sea
Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. I live near the sea so I often get to go to the beach. |
See more examples
Xuồng cứu hộ và sổ ghi chép của tàu đã mất tích khi nó được tìm thấy vào ngày 31 tháng 1 năm 1921 tại Diamond Shoals, ngoài khơi bờ biển Cape Hatteras, BắcCarolina. The ship's lifeboats and logbook were missing when she was found on 31 January 1921 at the Diamond Shoals, off the coast of Cape Hatteras, North Carolina. |
Luân phiên các nhiệm vụ hỗ trợ trực tiếp trên không và tuần tra chống tàu ngầm, Tulagi đã hoạt động liên tục ngoài khơi bờ biển Okinawa từ cuối tháng 3 đến đầu tháng 6. Assigned alternately to antisubmarine and direct support activities, Tulagi operated continuously off the coast of Okinawa from the end of March until early June. |
Các tổ tiên cuối cùng phổ biến để Myotragus và Nesogoral đến Majorca và Sardinia khoảng 6 triệu năm trước đây, một thời gian mà tại đó các eo biển Gibraltar đã bị đóng kín và Biển Địa Trung Hải là một tập hợp hồ mặn. The last ancestor common to Myotragus and Nesogoral arrived at Majorca and Sardinia around 6 million years ago, a time at which the Straits of Gibraltar were closed and the Mediterranean Sea was a small collection of salty lakes. |
Trận the Lys và Trận Ypres lần thứ 5 tiếp diễn sau đó khi Đồng Minh tiến chiếm bờ biển Bỉ và tiếp cận được Hà Lan. The Battle of the Lys and the Fifth Battle of Ypres were fought before the Allies occupied the Belgian coast and reached the Dutch frontier. |
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. Soon after working with such ink, a person could take a wet sponge and wipe the writing away. |
Vào ngày 17 tháng 6, Iran tuyên bố rằng lực lượng Cảnh sát biển Ả Rập đã giết một ngư dân Iran . On 17 June, Iran announced that the Saudi coast guard had killed an Iranian fisherman. |
Ý định của Candace sau đó sớm thay đổi, khi cô biết được Jeremy, người mà cô thích, sẽ tới bãi biển này để lướt sóng nên cô quyết định không gọi điện nữa. This mood soon changes, when she finds out that Jeremy, a boy for whom she has romantic feelings for, will be coming to the beach to surf so she decides to stay. |
Một tòa nhà mới được dựng lên và ngụy trang giống như một nhà ga hoàn chỉnh với một chiếc đồng hồ gỗ và các biển báo ga cuối giả. A new building, erected on the platform, was disguised as a railway station complete with a wooden clock and fake rail terminal signs. |
Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây? There's no view of the license plate, how are we gonna prove this? |
Ở Đông Nam Cực, lớp băng nằm trên một vùng đất rộng lớn, trong khi ở Tây Nam Cực, giường có thể kéo dài tới 2.500 m so với mực nước biển. In East Antarctica, the ice sheet rests on a major land mass, while in West Antarctica the bed can extend to more than 2,500 m below sea level. |
No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển. That helps place dollies in the long history of marine reptiles. |
I-90 lại được mở rộng như một phần của dự án Big Dig từ đầu của nó tại I-93 đến Sân bay Quốc tế Logan và một điểm đầu của Xa lộ 1A vào tháng 1 năm 2003 qua các đường hầm nằm bên dưới Eo biển Fort Point và Đường hầm Ted Williams nằm dưới Bến tàu Boston. I-90 was extended again as part of the Big Dig from its terminus at I-93 to Boston's Logan International Airport and a terminus of Route 1A in January 2003 via tunnels under the Fort Point Channel and the Ted Williams Tunnel under Boston Harbor. |
Bên phương Tây, người Hi Lạp có núi Olumpus, cao dựng đứng trên bờ biển Aegean ở độ cao hơn 3 nghìn mét. In the West, the Greeks had their Olympus, rising a sudden 9,000 feet above the Aegean. |
Mục đích để xây dựng một lực lượng hải quân ba đại dương và để khẳng định chủ quyền của Canada trên vùng biển Bắc Cực. The goal was to build up a three-ocean navy and to assert Canadian sovereignty over Arctic waters. |
Trang View and News của Na-uy tường thuật lại là kể từ hôm thứ ba , hầu hết số cá chết đã biến mất , có lẽ chúng bị lùa ra biển bởi các cơn thuỷ triều và gió . Views and News from Norway reports that as of Tuesday , most of the dead fish were gone , perhaps pushed out to sea by tides and winds . |
Chúng sinh ra từ tháng 9 đến tháng 4 ở vùng biển gần Barbados và Puerto Rico. They are known to spawn during September to April in the waters near Barbados and Puerto Rico. |
Anh đã sắp xếp cho em đi lặn biển. Oh, I booked you in for scuba diving tomorrow. |
Một bộ tộc gốc Turk, người Khazar, cai trị các vùng thảo nguyên hạ châu thổ Volga giữa Caspi và biển Đen trong suốt thế kỷ 8. A Turkic people, the Khazars, ruled the lower Volga basin steppes between the Caspian and Black Seas through to the 8th century. |
Tôi sẽ đọc nó trên biển, và khi tôi trở về, các cậu có thể lại đến thăm tôi.” I will read it while at sea, and when I return, you may visit me again.” |
Tại Senegal ở Tây Phi, người Pháp bắt đầu thiết lập các điểm giao dịch dọc theo bờ biển năm 1624. In Senegal in West Africa, the French began to establish trading posts along the coast in 1624. |
Đường 02C/20C (trước đây 02R/20L), xây xong trên phần đất lấn biển thuộc giai đoạn 2, cách đường kia (02/20R) 1,64 km. 02C/20C, formerly 02R/20L, was built completely on reclaimed land and opened with phase 2, 1.6 km (0.99 mi) to the east of 02L/20R. |
Từ khoảng 200 triệu người hiện đang sống ở các vùng đất thấp ven biển, sự phát triển của các trung tâm đô thị ven biển dự kiến sẽ tăng dân số 5 lần trong vòng 50 năm. From an estimated 200 million people that currently live in low-lying coastal regions, the development of urban coastal centers is projected to increase the population by fivefold within 50 years. |
Và vị vua vĩ đại, hùng mạnh, vua của năm châu bốn biển định làm gì? And what is the great king, the powerful king, the king of the four quarters of the world going to do? |
Điều chúng ta biết là chúng ta là lực lượng... phòng ngự cuối cùng ở bờ biển miền Tây. What we know is that we are the last offensive force on the West Coast. |
Vào ngày 22 tháng 3 năm 1929, Macdonough quay trở về San Diego sau cuộc tập trận hạm đội tổ chức ngoài khơi Balboa, Panama, và hoạt động ngoài khơi bờ biển Nam California cho đến khi được cho xuất biên chế tại San Diego vào ngày 8 tháng 1 năm 1930. On 22 March 1929, Macdonough returned to San Diego from fleet exercises held off Balboa, Panama Canal Zone, and operated off southern California until decommissioning at San Diego 8 January 1930. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of biển in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.