What does cái chuồng in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word cái chuồng in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use cái chuồng in Vietnamese.
The word cái chuồng in Vietnamese means cage, cote. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word cái chuồng
cagenoun (enclosure) Cảm giác ở trong một cái chuồng ra sao? What' s it like living in a cage? |
cotenoun |
See more examples
Chúng ta sẽ cần một cái chuồng to oạch. We're gonna need a big-ass cage. |
Không ngạc nhiên mình đang sống trong một cái chuồng heo! No wonder we live in a fucking pigsty! |
Chúng ta sẽ có một vườn rau lớn và chúng ta sẽ có một cái chuồng thỏ. We're gonna have a big vegetable patch and we're gonna have a rabbit hutch. |
Taub, thay phân cho cái chuồng. Taub, you change the litter box. |
Ông đưa tôi tới cái chuồng chó này. You take me to this shit hole in the middle of nowhere. |
Mở cái chuồng ra! Open the cage! |
Xin lỗi về cái chuồng ngựa nhé. Sorry about your barn. |
" Ta sẽ cho chú mày vào trong cái chuồng thỏ . " I 'll put this in a hutch . |
Ngài vừa mới sinh ra trong một cái chuồng. He has just been born in a stable. |
Một người đàn ông và một đứa trẻ trong một cái chuồng gà. One man and a kid in a chicken coop. |
773 ngày bị nhốt trong một cái chuồng, xin lỗi những hồn ma. 773 days locked in a cell, apologizing to ghosts. |
Cái chuồng đó sẽ không giữ nó mãi được đâu. That cage won't hold forever. |
Cái chuồng là nơi cho thú vật ở. A stable is where animals are kept. |
Để anh ta kiểm tra cái chuồng này. Let him inspect the paddock. |
Cảm giác ở trong một cái chuồng ra sao? What's it like living in a cage? |
Như cái chuồng lợn. It's like Skid Row. |
Đột nhiên căn phòng bắt đầu trở nên có cảm giác giống 1 cái chuồng. Suddenly the room starts to feel like a cage. |
Ôi, cô ghét cái chuồng bò cũ đó. Why, I hated that old cow barn. |
Chiếc giường này giống như cái chuồng. This bed feels like a cage. |
Quay về cái chuồng của mày và làm việc đi Get back to your nerd box and do your job. |
Trong cái chuồng ngựa bên kia đường. In that livery stable across the street. |
Nhốt cậu ta vào 1 cái chuồng. Lock him in a cage. |
Mở những cái chuồng ra nào các cậu Open up the cages, boys. |
Chúng tôi muốn anh đánh giá nhược điểm của cái chuồng. We'd like you to evaluate the paddock for vulnerabilities. |
Và quên cái chuồng gà của em đi. And forget about your chicken house. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of cái chuồng in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.