What does cái đầu in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word cái đầu in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use cái đầu in Vietnamese.
The word cái đầu in Vietnamese means head, bean, brain. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word cái đầu
headnoun Tôi chặt đứt cái đầu của con gà. I chopped off the chicken's head. |
beannoun |
brainverb noun |
See more examples
Phải, nếu tôi tìm được cái đầu mình, tôi sẽ đem đi kiểm tra. Yeah, if I could find my head, I'd go get it examined. |
Còn cái đầu đó bà có thể giữ lại. That one you can keep. |
Đây là cái đầu tiên. This is the first. |
Cái đầu tiên. First one. |
Có lẽ có một cách giúp ngươi vẫn giữ được cái đầu trên đôi vai mình. Perhaps there is a way for you to keep your head upon your shoulders. |
con cái đầu đàn đã chấp nhận con cái mới và nhẹ nhàng chuyển giao quyền lực The dominant female has taken the newcomer under her wing, and subtly shifted the balance of power. |
May là cái đầu tôi nó chưa rơi ra ấy, nhỉ? Good thing my head's attached to my neck, right? |
Không rõ là điều gì đã xảy đến với cái đầu của Saigo sau khi ông chết. It is not clear what was done with Saigo's head immediately after his death. |
Với cái đầu dẹt lượn lờ, cặp mắt trơ ra. Those floating, flat faces, those dead eyes. |
Cả cái đầu tuột ra khỏi cổ, ngoẹo xuống vai như thể máng vô một cái móc. His whole head swung off his neck and fell onto his shoulder as if it was on a hinge. |
Hãy dùng cái đầu đi. Use your heads. |
Gặp nhau kiểu này thật không hay khi mà nửa cái đầu đang ở trong toilet. Not the best way to meet, with my head halfway down the toilet. |
Như vậy ngươi đã mang về cái đầu của Grendel So you brought back the head of Grendel |
Ngửa, mày giữ lại được cái đầu. Heads, you get to keep your head. |
Mấy cái đầu chì rất dễ gãy. Those pencils'lead broke so easily. |
Cái đầu of nó! The head on it! |
Cái đầu tiên, Là cái hôn nhẹ, đầy hứa hẹn, như vậy nè. First, there's a chaste kiss, full of promise, like this one. |
Một cái đầu quỷ, đi mà... A devil head, please. |
Cái đầu tôi. My head. |
James, anh nâng cái đầu được không? James, will you get the head? |
Xin lỗi về chiếc xe và cái đầu của ông. Sorry about the car, and your head there. |
Chưa hít được miếng hơi nào thì cái đầu nó lại ụp xuống mặt nước. And he's barely able to sip some air before he slams his head back down. |
Ôi, cái đầu anh nặng chịch. Shit, my head is pounding. |
Kim cái đầu chị, em phải thay đồ đây Golden your head, I' il go change |
Tôi còn phải cám ơn cổ về cái đầu gối này. I have her to thank for this sprain. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of cái đầu in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.