What does gạch in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word gạch in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use gạch in Vietnamese.

The word gạch in Vietnamese means brick, delete, tile, brick. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word gạch

brick

noun (a building material)

Họ sống trong một ngôi nhà màu trằng với tường gạch trên góc bên trái phía cuối con phố.
They live in a white house with a brick facade on the left at the end of the street.

delete

verb noun

tile

noun

Tôi bắt đầu tạo ra một loạt những viên gạch.
I started by creating a series of tiling units.

brick

adjective verb noun (block or a single unit of a ceramic material used in masonry construction)

Họ sống trong một ngôi nhà màu trằng với tường gạch trên góc bên trái phía cuối con phố.
They live in a white house with a brick facade on the left at the end of the street.

See more examples

Madla z cihelny (Madla từ Lò gạch) (1933) Okénko (Cửa sổ nhỏ) (1933) Andula vyhrála (Andula Won) (1938) Švadlenka (Cô thợ may) (1936) Dobře situovaný pán (Một gã đàn ông nằm thoải mái) (1939) Sobota (Thứ Bảy) (1944) Český román (Tiểu thuyết Séc) (1946) – cuốn tiểu thuyết mang tính tự truyện Byla jsem na světě – những hồi ký chưa hoàn thành, được xuất bản sau khi tác giả mất (1988) ^ Fikejz (2008), pp. 73-74 ^ “Olga Scheinpflugová”.
Madla z cihelny (Madla from the Brickyard) (1933) Okénko (Small Window) (1933) Andula vyhrála (Andula Won) (1938) Švadlenka (Needlewoman) (1936) Dobře situovaný pán (A Comfortably Situated Man) (1939) Sobota (Saturday) (1944) Český román (Czech Novel) (1946) – autobiographical novel Byla jsem na světě – unfinished memoirs, published posthumously (1988) Fikejz (2008), pp. 73-74 "Olga Scheinpflugová".
Đôi khi cuộc đời sẽ đánh bạn vào đầu bằng một cục gạch.
Sometimes life is going to hit you in the head with a brick.
Marshall loại bỏ ngôi nhà đầu tiên ông thấy vì quá tồi tàn đổ nát và thay vào đó ông chọn ngôi nhà gạch xây từ năm 1848 của Wilmer McLean.
Marshall rejected the first house he saw as too dilapidated, instead settling on the 1848 brick home of Wilmer McLean.
Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông.
This may sound strange, but I'm a big fan of the concrete block.
Không dao, không súng, ko gạch đá.
No knives, no guns, no bricks.
Ở đó có những bờ giậu mà về mùa hè người làm vườn uốn tỉa thành những con vật và một bể bơi với gạch lát màu ngọc bích.
There were hedges that, in the summer, the gardener shaped like animals, and a swimming pool with emeraldcolored tiles.
Khai quật ở đây, cũng như công việc của những kẻ trộm cướp gạch về sau, đã làm suy yếu nghiêm trọng những bức tường và dẫn đến việc kết cấu sẽ sụp đổ trong tương lai gần.
The excavations there, as well as the work of later brick robbers, have seriously undermined the walls and led to the near collapse of the structure.
Tập đoàn Lego bắt đầu sản xuất những viên gạch đồ chơi có thể lắp ráp được với nhau vào năm 1949.
The Lego Group began manufacturing the interlocking toy bricks in 1949.
Đoạn phim quay trực tiếp cảnh những toà nhà đổ sập trên đường phố , vương vãi đầy gạch và khối bê tông vỡ vụn .
Live video footage showed parts of buildings collapsed into the streets , which were strewn with bricks and shattered concrete .
Phán quyết của Tòa trong vụ kiện của Murdock đã chứng tỏ là một viên gạch cứng cáp trong bức tường bảo vệ bằng pháp luật.
The Murdock decision has proved to be a sturdy brick in the legal wall of protection.
Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ.
The 32-year-old father followed the cries and dug through the rubble until he found his five-year-old son and the body of his pregnant wife, still sheltering their nine-month-old baby from the collapsed roof of their home.
Joel Meyerowitz: Và cũng như tất cả những người qua đường, Tôi đứng bên ngoài hàng rào ở Chambers và Greenwich, và tất cả những gì tôi thấy là khói cùng một ít gạch vụn, và tôi nâng máy ảnh lên để ngắm một chút, chỉ để xem có thấy được gì không, và một nữ cảnh sát đánh vào vai tôi, nói rằng "Này, không chụp ảnh!"
Joel Meyerowitz: And like all the other passersby, I stood outside the chain link fence on Chambers and Greenwich, and all I could see was the smoke and a little bit of rubble, and I raised my camera to take a peek, just to see if there was something to see, and some cop, a lady cop, hit me on my shoulder, and said, "Hey, no pictures!"
Tại Patna, chỉ còn một thành trì còn đứng vững, còn phần còn lại của đô thị bị biến thành gạch sỏi.
In Patna, only one castle remained standing, with the rest of the city being turned to rubble.
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn.
Hoods can be made cheaply from sheet metal or even from bricks and mud.
Ông bắt đầu lập blog riêng, Người Lót Gạch, vào khoảng năm 2011.
He started his blog, Nguoi Lot Gach, in 2011.
Mọi người nói rằng tôi nhưThị trưởng của khu phố Gạch.
You could say I'm like the Mayor of Brick Mansions.
Anh nâng đầu khỏi thành ghế và cảm giác như thể mình vừa bị một viên gạch đập vào đầu.
He picked his head up from the back of the couch and felt like he'd been hit with a brick.
Quận lịch sử của thành phố ngày nay chủ yếu có liên hệ tới khu dân cư quanh hồ Eola nơi có những cây sồi trăm năm tuổi trải dọc những con đường gạch.
The present-day historic district is primarily associated with the neighborhoods around Lake Eola where century-old oaks line brick streets.
"Từ khóa" được dùng macro phải là ký tự chữ số hoặc gạch dưới (_).
The "key" used in the macro must be alphanumeric characters or the underscore (_).
Nếu bạn đọc bài này với con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và khuyến khích con phát biểu ý kiến.
If you are reading with a child, the dash provides a reminder to pause and encourage the child to express himself.
Holland, và gạch dưới điều chúng ta phải làm để sử dụng đức tin giống như anh của Gia Rết: “Đức tin dự bị được phát triển bởi những kinh nghiệm trong quá khứ—nhờ vào kinh nghiệm đã biết được, mà cung cấp một nền tảng cho niềm tin.
Holland, and underline what we must do to exercise faith like the brother of Jared: “Preparatory faith is formed by experiences in the past—by the known, which provides a basis for belief.
Gạch đá vụn tan chảy, cây cối mọc lên và lan rộng, đất từ bùn biến thành cỏ xanh tươi tốt, xum xuê.
The rubble melted, trees grew and spread, the ground turned from mud to lush, green grass.
Trong 1 Nê Phi 15:6–7, hãy gạch dưới điều đã gây phiền phức cho các anh của Nê Phi và gây ra cãi vã.
In 1 Nephi 15:6–7, underline what troubled Nephi’s brothers and caused the dispute.
Màn đầu cho thấy cách huấn luyện người học sửa soạn cho bài học bằng cách đánh dấu hoặc gạch dưới những chữ và câu then chốt trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in trong sách.
The first shows how to train the student to prepare the lesson by highlighting or underlining key words and phrases that most directly answer the printed questions.
Một số đã tìm ra hướng sử dụng mới cho những vật liệu truyền thống như gạch và gốm.
Some find innovative uses for old materials like brick and terra-cotta.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of gạch in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.