What does ngón chân in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word ngón chân in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use ngón chân in Vietnamese.
The word ngón chân in Vietnamese means toe, digit, toes, toe. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word ngón chân
toenoun (each of the five digits on the end of the foot) Tôi có một vết thương ở ngón chân út. I have a pain in my little toe. |
digitnoun |
toesnoun Tôi có một vết thương ở ngón chân út. I have a pain in my little toe. |
toeverb noun (digit) Tôi có một vết thương ở ngón chân út. I have a pain in my little toe. |
See more examples
Chân trước với bốn ngón chân, rất nhỏ mà có thể được ẩn trong các mang. The front legs, each with four toes, are so small that they can be hidden in the gills. |
Cậu ấy còn bị tỉnh giấc lúc nửa đêm để gãi ngứa ngón chân đã mất. He would even wake up sometimes at night wanting to scratch his lost feet. |
Thế nên tôi đi ra hồ, bò lăn bò toài cố khều chúng bằng ngón chân cái. So I would go into the ponds and crawl around and pick them up with my toes. |
Các ngón chân tớ lạnh cóng. My toes are freezing. |
Tôi có một vết thương ở ngón chân út. I have a pain in my little toe. |
Nó hay buộc vào ngón tay hay ngón chân trước khi đi ngủ. She'd tie it to a finger or toe before going to bed. |
Ngón chân vẫn còn cảm giác. I can still feel my toes. |
Nhưng khoảng ngón chân của mình? ́Rùa Mock tiếp tục tồn tại. 'But about his toes?'the Mock Turtle persisted. |
Ngón chân trái, Foreman. Your left toes, Foreman. |
Whizz nó đến, và ricochetted từ một ngón chân trần vào mương. Whizz it came, and ricochetted from a bare toe into the ditch. |
Nếu hắn không hấp tấp, hắn đã không tự bắn vô ngón chân mình. If he hadn't rushed, he wouldn't have shot himself in the toe. |
Tôi thấy nhột dưới ngón chân. I got a funny sensation in my toes. |
Đừng quên những ngón chân cái. Not forgetting toes. |
Nếu không... tao sẽ cắt cổ chân em mày, chứ không chỉ ngón chân đâu. Because, If you do... It'll be your sister's ankle not just a toe. |
Thế nên tôi đi ra hồ, bò lăn bò toài cố khều chúng bằng ngón chân cái. And nobody's going into the pond. |
Dừng lại đi, các ngón chân nhảy múa. Hold it right there, twinkle-toes. |
Đây là ngón chân thạch sùng. These are gecko toes. |
Ngón chân thứ hai của ông ta dài hơn ngón chân cái. His second toe was longer than his big toe. |
Làm ơn đừng có đạp ngón chân tôi được không? Voulez-vous get off my toe? ! |
Gấp ngược lại để được ngón chân Reverse- fold the feet |
Nhón ngón chân ba lần, quay trở lại Kansas, tôi đoán thế. Clicks his heels three times, goes back to Kansas, I suppose. |
(Ở bàn chân và ngón chân, sắt được trộn với đất sét)*. (In the feet and toes, the iron is mixed with clay.) |
Nó mất một ngón chân phải không? He's missing a toe, isn't he? |
Ngón tay và ngón chân sẽ bắt chéo. Fingers and toes crossed. |
Một người bị mất ngón tay cái và ngón chân cái hẳn sẽ mất khả năng chiến đấu. A person who lost his thumbs and big toes apparently was incapacitated for military action. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of ngón chân in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.